Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 154 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.2 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 10: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn khi theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi người bán chuyển hàng đến, hàng được nhập kho, kế toán định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 331

B. Nợ TK 1561; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì)/ Có TK 131

C. Nợ TK 1562; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì); Nợ TK 1331/ Có TK 131

D. Nợ TK 1561; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì); Nợ TK 1331/ Có TK 331

Câu 11: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN mua hàng, khi phát sinh chi phí vận chuyển bốc xếp, lưu kho bãi v.v.. kế toán định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 156; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

B. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

C. Nợ TK 1562; Nợ TK 3331/ Có TK 331

D. Nợ TK 1562; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

Câu 20: Đơn vị bán hàng theo phương thức trả góp (thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ) người mua trả 40% tiền mua hàng thanh toán một lần để nhận hàng, số tiền nợ lại khách hàng trả định kì và phải chịu lãi trả góp…) kế toán ghi sổ theo định khoản nào dưới đây?

A. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1)

B. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1), Có TK 338 (7)

C. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 338 (7)

D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 711, Có TK 3331, Có TK 338 (7)

Câu 21: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút TGNH về nhập quỹ tiến mặt, số tiền 100.000, trả nợ người bán: 50.000:

A. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TM (111): 100.00 - Có TK.TGNH (112): 150.000

B. Nợ TK. TGNH (112): 150.000 - Có TK. TM (111): 150.000

C. Nợ TK TGNH (112): 150.000 - Có TK. TĐC (113): 150.000

D. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TGNH (112): 100.00 - Có TK.TM (111): 150.000

Câu 22: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Chỉ tiền mặt để tạm ứng lương cho công nhân, số tiền 5.000, nộp khoản phải trả khác: số tiền 10.000:

A. Nợ TK. TM (111): 15.000 - Có TK. TƯ (141): 15.000

B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 5.000 - Nợ TK. PT,PNK (338):10.000 - Có TK. TM (111): 15.000

C. Nợ TK. TƯ (141): 15.000 - Có TK. TGNH (112): 15.000

D. Nợ TK. TƯ (141): 15.0000 - Có TK. PTNLĐ (334): 15.000

Câu 23: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:

A. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

Câu 24: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 200.000, nhập quỹ tiền mặt: 100.000:

A. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK. TGNH (112): 300.000

B. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK TGNH (112): 200.000 - Có TK. TM (111): 100.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK. VNH (311): 300.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 300.000 - Có TK. TM (111): 300.000

Câu 25: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay dài hạn mua 1 TSCĐ hữu hình 200.000 và đã đưa vào sử dụng:

A. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000

B. Nợ TK. TSCĐVH (213): 200.000 - Có TK VDH (341): 200.000

C. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VNH (311): 200.000

D. Nợ TK. VDH (341): 200.000 - Có TK. TSCĐHH (211): 200.000

Câu 26: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Dùng TGNH để trả nợ người bán, số tiền 50.000, nộp thuế 50.000:

A. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

B. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK TM (111): 100.000

C. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN: 50.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

D. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK.TGNH (112): 100.000

Câu 27: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Người mua trả nợ tiền hàng qua TKTGNH: 100.000:

A. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

B. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK TM (111): 100.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCKH (131): 100.000

Câu 28: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn đưa về nhập quỹ tiền mặt 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:

A. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000

B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311): 200.000

C. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTCNB (331): 200.000

Câu 29: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn 70.000 chuyển tiền vào TK tiền gửi để mua NL, VL 30.000, nhập quỹ tiền mặt để trả lương cho người lao động:

A. Nợ TK. TGNH (112): 70.000 - Nợ TK. TM (111): 30.000 - Có TK. VNH (311): 100.000

B. Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK TM (111): 30.000 - Có TK.TGNH (112): 70.000

C. Nợ TK. NL, VL (152): 70.000 - Nợ TK. PTNLĐ (334): 30.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

D. Nợ TK. NL, VL (152): 100.000 - Có TK. VNH (311): 100.000

Câu 30: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Nhận tiền bổi thường của Công ty X (do vi phạm hợp đồng) và đã nhập quỹ tiền mặt 10.000:

A. Nợ TK. PTK (138): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

B. Nợ TK. PTCKH (131): 10.000 - Có TK TM (111): 10.000

C. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTK (138): 10.000

D. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTCKH (131): 10.000

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên