Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp kế toán bán hàng đại lí, taị bên giao đại lí, khi xuất kho hàng hoá chuyển cho bên nhận đại lí. Kế toán định khoản như thế nào?

118 Lượt xem
30/08/2021
3.9 8 Đánh giá

A. Nợ TK 131 (chi tiết đại lí)/ Có TK 1561

B. Nợ TK 632/ Có TK 1561

C. Nợ TK 131 (chi tiết đại lí)/ Có TK 5111

D. Nợ TK 157/ Có TK 1561

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Đơn vị bán hàng theo phương thức trả góp (thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ) người mua trả 40% tiền mua hàng thanh toán một lần để nhận hàng, số tiền nợ lại khách hàng trả định kì và phải chịu lãi trả góp…) kế toán ghi sổ theo định khoản nào dưới đây?

A. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1)

B. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1), Có TK 338 (7)

C. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 338 (7)

D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 711, Có TK 3331, Có TK 338 (7)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:

A. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn khi theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi người bán chuyển hàng đến, hàng được nhập kho, kế toán định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 331

B. Nợ TK 1561; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì)/ Có TK 131

C. Nợ TK 1562; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì); Nợ TK 1331/ Có TK 131

D. Nợ TK 1561; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì); Nợ TK 1331/ Có TK 331

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 200.000, nhập quỹ tiền mặt: 100.000:

A. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK. TGNH (112): 300.000

B. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK TGNH (112): 200.000 - Có TK. TM (111): 100.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK. VNH (311): 300.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 300.000 - Có TK. TM (111): 300.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Chỉ tiền mặt để tạm ứng lương cho công nhân, số tiền 5.000, nộp khoản phải trả khác: số tiền 10.000:

A. Nợ TK. TM (111): 15.000 - Có TK. TƯ (141): 15.000

B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 5.000 - Nợ TK. PT,PNK (338):10.000 - Có TK. TM (111): 15.000

C. Nợ TK. TƯ (141): 15.000 - Có TK. TGNH (112): 15.000

D. Nợ TK. TƯ (141): 15.0000 - Có TK. PTNLĐ (334): 15.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên