Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại C kế toán hàng tồn khi theo phương pháp khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua lô có trị giá mua không bao gồm thuế GTGT là 100 triệu đồng, thuế GTGT 10%; do thanh toán sớm tiền hàng nên được hưởng chiết khấu 2% tính trên tổng trị giá của lô hàng. Hãy xác định trị giá mua thực tế của lô hàng:

104 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. 100 triệu đồng

B. 110 triệu đồng

C. 90 triệu đồng

D. 98 triệu đồng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút TGNH về nhập quỹ tiến mặt, số tiền 100.000, trả nợ người bán: 50.000:

A. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TM (111): 100.00 - Có TK.TGNH (112): 150.000

B. Nợ TK. TGNH (112): 150.000 - Có TK. TM (111): 150.000

C. Nợ TK TGNH (112): 150.000 - Có TK. TĐC (113): 150.000

D. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TGNH (112): 100.00 - Có TK.TM (111): 150.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 200.000, nhập quỹ tiền mặt: 100.000:

A. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK. TGNH (112): 300.000

B. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK TGNH (112): 200.000 - Có TK. TM (111): 100.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK. VNH (311): 300.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 300.000 - Có TK. TM (111): 300.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay dài hạn mua 1 TSCĐ hữu hình 200.000 và đã đưa vào sử dụng:

A. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000

B. Nợ TK. TSCĐVH (213): 200.000 - Có TK VDH (341): 200.000

C. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VNH (311): 200.000

D. Nợ TK. VDH (341): 200.000 - Có TK. TSCĐHH (211): 200.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn đưa về nhập quỹ tiền mặt 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:

A. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000

B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311): 200.000

C. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTCNB (331): 200.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên