Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bán lẻ hàng hoá, căn cứ bảng kê bán hàng, kế toán phản ảnh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và ghi sổ như thế nào?

79 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Nợ TK 111,112,113/ Có TK 1561; Có TK 3331

B. Nợ TK 111,112,113/ Có TK 5111; Có TK 1331

C. Nợ TK 111,112,131/ Có TK 5111; Có TK 3331

D. Nợ TK 111,112,113/ Có TK 5111; Có TK 3331

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn đưa về nhập quỹ tiền mặt 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:

A. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000

B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311): 200.000

C. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTCNB (331): 200.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay dài hạn mua 1 TSCĐ hữu hình 200.000 và đã đưa vào sử dụng:

A. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000

B. Nợ TK. TSCĐVH (213): 200.000 - Có TK VDH (341): 200.000

C. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VNH (311): 200.000

D. Nợ TK. VDH (341): 200.000 - Có TK. TSCĐHH (211): 200.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị bán hàng theo phương thức trả góp (thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ) người mua trả 40% tiền mua hàng thanh toán một lần để nhận hàng, số tiền nợ lại khách hàng trả định kì và phải chịu lãi trả góp…) kế toán ghi sổ theo định khoản nào dưới đây?

A. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1)

B. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1), Có TK 338 (7)

C. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 338 (7)

D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 711, Có TK 3331, Có TK 338 (7)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 200.000, nhập quỹ tiền mặt: 100.000:

A. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK. TGNH (112): 300.000

B. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK TGNH (112): 200.000 - Có TK. TM (111): 100.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK. VNH (311): 300.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 300.000 - Có TK. TM (111): 300.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên