Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi xác định được hoa hồng phải trả cho đại lí trừ vào nợ phải thu, kế toán định khoản như thế nào?

116 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. Nợ TK 642/ Có TK 131

B. Nợ TK 641/ Có TK 131

C. Nợ TK 641/ Có TK 331

D. Nợ TK 641/ Có TK 111,112

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:

A. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay dài hạn mua 1 TSCĐ hữu hình 200.000 và đã đưa vào sử dụng:

A. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000

B. Nợ TK. TSCĐVH (213): 200.000 - Có TK VDH (341): 200.000

C. Nợ TK. TSCĐHH (211): 200.000 - Có TK. VNH (311): 200.000

D. Nợ TK. VDH (341): 200.000 - Có TK. TSCĐHH (211): 200.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN mua hàng, khi phát sinh chi phí vận chuyển bốc xếp, lưu kho bãi v.v.. kế toán định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 156; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

B. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

C. Nợ TK 1562; Nợ TK 3331/ Có TK 331

D. Nợ TK 1562; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên