Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 4

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 4

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 389 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 4. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

21/10/2021

Thời gian

40 Phút

Tham gia thi

13 Lần thi

Câu 1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc lập dựa trên sự cân bằng nào sau đây của kế toán:

A. Tài sản = Nguồn vốn

B. Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập – Chi phí

C. Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu – Tổng chi

D. Tất cả các câu trên

Câu 2: Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:

A. Tổng tài sản của công ty là 53.000

B. Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

Câu 4: Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:

A. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn

B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

C. Nợ đến hạn trả và nợ chưa đến hạn trả

D. Các câu trên đều sai

Câu 6: Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán sẽ làm:

A. Tổng nguồn vốn không đổi

B. Tổng nguồn vốn tăng

C. Tổng nguồn vốn giảm

D. Các câu trên đều sai.

Câu 8: Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là (500). Điều này có nghĩa là:

A. Luồng tiền thu vào > Luồng tiền chi ra

B. Luồng tiền thu vào < Luồng tiền chi ra c. Luồng tiền thu vào = Luồng tiền chi ra d. Các câu trên đều sai.

Câu 9: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh thuộc loại báo cáo:

A. Thời kỳ

B. Thời kỳ kết hợp thời điểm

C. Thời điểm

D. Tất cả đều sai

Câu 10: Mục đích cơ bản của việc lập các báo cáo tài chính là:

A. Cung cấp thông tin cho các đối tượng có liên quan

B. Đánh giá năng lực của kế toán

C. Xác định số thuế phải nộp

D. Tất cả các câu trên

Câu 12: Trên thực tế biểu hiện của tài khoản là:

A. Các sổ kế toán

B. Các chứng từ kế toán

C. Các tài khoản chữ T

D. Các câu trên đều đúng

Câu 13: Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh?

A. Nguyên tắc thận trọng

B. Nguyên tắc ghi sổ kép

C. Nguyên tắc ghi đơn

D. Tất cả đều sai

Câu 14: Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm cho:

A. Tổng tài sản cao hơn tổng nguồn vốn 100.000.000đ

B. Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm

C. Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng

D. Tổng tài sản tăng 100.000.000đ, tổng nguồn vốn tăng 100.000.000đ

Câu 15: Nghiệp vụ “Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000đ do quỹ phúc lợi đài thọ” làm cho:

A. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả giảm 20.000.000đ

B. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả tăng 20.000.000đ

C. Tài sản tăng 20.000.000đ, vốn chủ sở hữu giảm 20.000.000đ

D. Tất cả đều sai

Câu 16: Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản:

A. Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ

B. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn

C. Cùng phản ánh doanh thu và chi phí

D. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định

Câu 17: Tài khoản “Hao mòn tài sản cố định” có số dƣ cuối kỳ:

A. Bên Nợ

B. Bên Có

C. Cả hai câu trên đều sai

D. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 18: Các tài khoản điều chỉnh giảm (nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc ghi chép:

A. Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh

B. Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh

C. Cả hai câu trên đều sai

D. Cả hai câu trên đều đúng

Câu 19: Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng:

A. Số phát sinh tăng bên Có

B. Số dư bên Nợ

C. Số dư bên Có

D. Có thể có số dư bên Nợ và số dư bên Có

Câu 20: Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào:

A. Số phát sinh tăng của tất cả các tài khoản

B. Số phát sinh giảm của tất cả các tài khoản

C. Số dư đầu kỳ của tất cả các tài khoản

D. Số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản và các sổ chi tiết

Câu 21: Bảng cân đối tài khoản được xem là cân đối khi:

A. Tổng số dư đầu kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầu kỳ bên Có

B. Tổng số phát sinh bên Nợ = Tổng số phát sinh bên Có

C. Tổng số dư cuối kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầy kỳ bên Có

D. Tất cả đều sai

Câu 22: Tài khoản dùng để phản ánh:

A. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo hiện vật

B. Sự biến động của từng loại tài sản dưới thước đo hiện vật

C. Sự biến động của từng loại nguồn vốn dưới thước đo bằng tiền

D. Sự biến động của từng đối tượng kế toán dưới thước đo bằng tiền.

Câu 23: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản tài sản:

A. Số dư đầu kỳ bên Có

B. Số phát sinh tăng bên Nợ

C. Số phát sinh giảm bên Nợ

D. Số dư cuối kỳ bên Có

Câu 24: Nguyên tắc ghi chép trên tài khoản nguồn vốn:

A. Số dư đầu kỳ bên Có

B. Số phát sinh tăng bên Nợ

C. Số phát sinh giảm bên Có

D. Số dư cuối kỳ bên Nợ

Câu 25: Định khoản giản đơn là định khoản:

A. Có liên quan đến 1 tài khoản

B. Có liên quan đến 2 tài khoản

C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có nhiều tài khoản

D. Ghi Nợ nhiều tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản

Câu 26:  Định khoản phức tạp là định khoản:

A. Có liên quan đến 1 tài khoản

B. Có liên quan đến 2 tài khoản

C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản

D. Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên.

Câu 27: Kế toán tổng hợp là kế toán:

A. Phản ánh chi tiết từng đối tượng kế toán

B. Ghi chép số tiền của nghiệp vụ kinh tế phát sinh vào tài khoản cấp 1

C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền

D. Các nội dung trên

Câu 28: Kế toán chi tiết là:

A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán

B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết

C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền

D. Các nội dung trên

Câu 29: Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên các tài khoản tổng hợp, kế toán lập:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Bảng tổng hợp chi tiết

D. Các nội dung trên

Câu 30: Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các sổ chi tiết liên quan, kế toán lập:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Bảng tổng hợp chi tiết

D. Các nội dung trên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên