Câu hỏi: Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào:

232 Lượt xem
30/08/2021
3.4 7 Đánh giá

A. Số phát sinh tăng của tất cả các tài khoản

B. Số phát sinh giảm của tất cả các tài khoản

C. Số dư đầu kỳ của tất cả các tài khoản

D. Số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản và các sổ chi tiết

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nghiệp vụ vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán sẽ làm:

A. Tổng nguồn vốn không đổi

B. Tổng nguồn vốn tăng

C. Tổng nguồn vốn giảm

D. Các câu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Để phục vụ công tác kiểm tra số liệu ghi chép trên tài khoản với các sổ chi tiết liên quan, kế toán lập:

A. Bảng cân đối kế toán

B. Bảng cân đối tài khoản

C. Bảng tổng hợp chi tiết

D. Các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Điểm giống nhau giữa bảng cân đối kế toán và tài khoản:

A. Cùng sử dụng đơn vị tính: hiện vật, thời gian lao động, tiền tệ

B. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn

C. Cùng phản ánh doanh thu và chi phí

D. Cùng phản ánh tài sản và nguồn vốn trong một thời kỳ nhất định

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm cho:

A. Tổng tài sản cao hơn tổng nguồn vốn 100.000.000đ

B. Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm

C. Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng

D. Tổng tài sản tăng 100.000.000đ, tổng nguồn vốn tăng 100.000.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là (500). Điều này có nghĩa là:

A. Luồng tiền thu vào > Luồng tiền chi ra

B. Luồng tiền thu vào < Luồng tiền chi ra c. Luồng tiền thu vào = Luồng tiền chi ra d. Các câu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng:

A. Số phát sinh tăng bên Có

B. Số dư bên Nợ

C. Số dư bên Có

D. Có thể có số dư bên Nợ và số dư bên Có

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 4
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên