Câu hỏi: Bảng cân đối tài khoản được xem là cân đối khi:

243 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Tổng số dư đầu kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầu kỳ bên Có

B. Tổng số phát sinh bên Nợ = Tổng số phát sinh bên Có

C. Tổng số dư cuối kỳ bên Nợ = Tổng số dư đầy kỳ bên Có

D. Tất cả đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là (500). Điều này có nghĩa là:

A. Luồng tiền thu vào > Luồng tiền chi ra

B. Luồng tiền thu vào < Luồng tiền chi ra c. Luồng tiền thu vào = Luồng tiền chi ra d. Các câu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về kết cấu của TK 131 – Phải thu khách hàng:

A. Số phát sinh tăng bên Có

B. Số dư bên Nợ

C. Số dư bên Có

D. Có thể có số dư bên Nợ và số dư bên Có

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh?

A. Nguyên tắc thận trọng

B. Nguyên tắc ghi sổ kép

C. Nguyên tắc ghi đơn

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Các tài khoản điều chỉnh giảm (nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc ghi chép:

A. Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh

B. Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh

C. Cả hai câu trên đều sai

D. Cả hai câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Nghiệp vụ “Chi tiền mặt trợ cấp cho nhân viên 20.000.000đ do quỹ phúc lợi đài thọ” làm cho:

A. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả giảm 20.000.000đ

B. Tài sản giảm 20.000.000đ, nợ phải trả tăng 20.000.000đ

C. Tài sản tăng 20.000.000đ, vốn chủ sở hữu giảm 20.000.000đ

D. Tất cả đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Để lập bảng cân đối kế toán cuối kỳ, kế toán căn cứ vào:

A. Số phát sinh tăng của tất cả các tài khoản

B. Số phát sinh giảm của tất cả các tài khoản

C. Số dư đầu kỳ của tất cả các tài khoản

D. Số dư cuối kỳ của tất cả các tài khoản và các sổ chi tiết

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 4
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên