Câu hỏi: Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:

136 Lượt xem
30/08/2021
2.4 5 Đánh giá

A. Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn

B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

C. Nợ đến hạn trả và nợ chưa đến hạn trả

D. Các câu trên đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ là (500). Điều này có nghĩa là:

A. Luồng tiền thu vào > Luồng tiền chi ra

B. Luồng tiền thu vào < Luồng tiền chi ra c. Luồng tiền thu vào = Luồng tiền chi ra d. Các câu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Bảng cân đối kế toán của công ty XYZ có tổng nợ phải trả là 20.000, vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:

A. Tổng tài sản của công ty là 53.000

B. Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000

C. Câu A và B đều đúng

D. Câu A và B đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3:  Định khoản phức tạp là định khoản:

A. Có liên quan đến 1 tài khoản

B. Có liên quan đến 2 tài khoản

C. Ghi Nợ một tài khoản đối ứng với ghi Có một tài khoản

D. Có liên quan từ 3 tài khoản trở lên.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nghiệp vụ “Vay ngắn hạn ngân hàng 100.000.000đ nhập quỹ tiền mặt” sẽ làm cho:

A. Tổng tài sản cao hơn tổng nguồn vốn 100.000.000đ

B. Một khoản mục tài sản tăng, một khoản mục vốn chủ sở hữu giảm

C. Một khoản mục tài sản giảm, một khoản mục nợ phải trả tăng

D. Tổng tài sản tăng 100.000.000đ, tổng nguồn vốn tăng 100.000.000đ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Các tài khoản điều chỉnh giảm (nhƣ tài khoản 139, 159, 229, 214…) có nguyên tắc ghi chép:

A. Giống nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh

B. Ngược lại với nhóm tài khoản mà nó điều chỉnh

C. Cả hai câu trên đều sai

D. Cả hai câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Kế toán chi tiết là:

A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán

B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết

C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền

D. Các nội dung trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 4
Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên