Câu hỏi: Đơn vị bán hàng theo phương thức trả góp (thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ) người mua trả 40% tiền mua hàng thanh toán một lần để nhận hàng, số tiền nợ lại khách hàng trả định kì và phải chịu lãi trả góp…) kế toán ghi sổ theo định khoản nào dưới đây?

82 Lượt xem
30/08/2021
4.0 6 Đánh giá

A. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1)

B. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1), Có TK 338 (7)

C. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 338 (7)

D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 711, Có TK 3331, Có TK 338 (7)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Nhận tiền bổi thường của Công ty X (do vi phạm hợp đồng) và đã nhập quỹ tiền mặt 10.000:

A. Nợ TK. PTK (138): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

B. Nợ TK. PTCKH (131): 10.000 - Có TK TM (111): 10.000

C. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTK (138): 10.000

D. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTCKH (131): 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN mua hàng, khi phát sinh chi phí vận chuyển bốc xếp, lưu kho bãi v.v.. kế toán định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 156; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

B. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

C. Nợ TK 1562; Nợ TK 3331/ Có TK 331

D. Nợ TK 1562; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Người mua trả nợ tiền hàng qua TKTGNH: 100.000:

A. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

B. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK TM (111): 100.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCKH (131): 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút TGNH về nhập quỹ tiến mặt, số tiền 100.000, trả nợ người bán: 50.000:

A. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TM (111): 100.00 - Có TK.TGNH (112): 150.000

B. Nợ TK. TGNH (112): 150.000 - Có TK. TM (111): 150.000

C. Nợ TK TGNH (112): 150.000 - Có TK. TĐC (113): 150.000

D. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TGNH (112): 100.00 - Có TK.TM (111): 150.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên