Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán cho người mua với khối lượng lớn, bên mua đã thanh toán tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng, doanh nghiệp đồng ý cho khách hàng được hưởng chiết khấu thương mại, kế toán ghi định khoản như thế nào?

95 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Nợ TK 521/ Có TK 111,112,131

B. Nợ TK 5111/ Có TK 521

C. Nợ TK 521; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,131

D. Nợ TK 521; Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,131

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Chỉ tiền mặt để tạm ứng lương cho công nhân, số tiền 5.000, nộp khoản phải trả khác: số tiền 10.000:

A. Nợ TK. TM (111): 15.000 - Có TK. TƯ (141): 15.000

B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 5.000 - Nợ TK. PT,PNK (338):10.000 - Có TK. TM (111): 15.000

C. Nợ TK. TƯ (141): 15.000 - Có TK. TGNH (112): 15.000

D. Nợ TK. TƯ (141): 15.0000 - Có TK. PTNLĐ (334): 15.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Dùng TGNH để trả nợ người bán, số tiền 50.000, nộp thuế 50.000:

A. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

B. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK TM (111): 100.000

C. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN: 50.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

D. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK.TGNH (112): 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Người mua trả nợ tiền hàng qua TKTGNH: 100.000:

A. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

B. Nợ TK. PTCKH (131): 100.000 - Có TK TM (111): 100.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCKH (131): 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên