Câu hỏi: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Chỉ tiền mặt để tạm ứng lương cho công nhân, số tiền 5.000, nộp khoản phải trả khác: số tiền 10.000:
A. Nợ TK. TM (111): 15.000 - Có TK. TƯ (141): 15.000
B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 5.000 - Nợ TK. PT,PNK (338):10.000 - Có TK. TM (111): 15.000
C. Nợ TK. TƯ (141): 15.000 - Có TK. TGNH (112): 15.000
D. Nợ TK. TƯ (141): 15.0000 - Có TK. PTNLĐ (334): 15.000
Câu 1: Đơn vị bán hàng theo phương thức trả góp (thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ) người mua trả 40% tiền mua hàng thanh toán một lần để nhận hàng, số tiền nợ lại khách hàng trả định kì và phải chịu lãi trả góp…) kế toán ghi sổ theo định khoản nào dưới đây?
A. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1)
B. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1), Có TK 338 (7)
C. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 338 (7)
D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 711, Có TK 3331, Có TK 338 (7)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Theo hình thức bán hàng trả góp, định kì kế toán phản ánh và kết chuyển doanh thu của số lãi trả chậm, trả góp theo bút toán nào?
A. Nợ TK 3387/ Có TK 5111
B. Nợ TK 1311/ Có TK 515
C. Nợ TK 131/ Có TK 5111
D. Nợ TK 2287/ Có TK 515
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 200.000, nhập quỹ tiền mặt: 100.000:
A. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK. TGNH (112): 300.000
B. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK TGNH (112): 200.000 - Có TK. TM (111): 100.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK. VNH (311): 300.000
D. Nợ TK. TGNH (112): 300.000 - Có TK. TM (111): 300.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Rút TGNH về nhập quỹ tiến mặt, số tiền 100.000, trả nợ người bán: 50.000:
A. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TM (111): 100.00 - Có TK.TGNH (112): 150.000
B. Nợ TK. TGNH (112): 150.000 - Có TK. TM (111): 150.000
C. Nợ TK TGNH (112): 150.000 - Có TK. TĐC (113): 150.000
D. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. TGNH (112): 100.00 - Có TK.TM (111): 150.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp kế toán bán hàng đại lí, taị bên giao đại lí, khi xuất kho hàng hoá chuyển cho bên nhận đại lí. Kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 131 (chi tiết đại lí)/ Có TK 1561
B. Nợ TK 632/ Có TK 1561
C. Nợ TK 131 (chi tiết đại lí)/ Có TK 5111
D. Nợ TK 157/ Có TK 1561
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên nhận đại lí trả tiền cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 331/ Có TK 112
B. Nợ TK 331/ Có TK 131
C. Nợ TK 131/ Có TK 112
D. Nợ TK 112/ Có TK 131
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
- 2 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 679
- 46
- 30
-
11 người đang thi
- 511
- 25
- 30
-
33 người đang thi
- 493
- 13
- 30
-
43 người đang thi
- 464
- 13
- 30
-
77 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận