Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Theo hình thức bán hàng trả góp, định kì kế toán phản ánh và kết chuyển doanh thu của số lãi trả chậm, trả góp theo bút toán nào?

106 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. Nợ TK 3387/ Có TK 5111

B. Nợ TK 1311/ Có TK 515

C. Nợ TK 131/ Có TK 5111

D. Nợ TK 2287/ Có TK 515

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 3: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn đưa về nhập quỹ tiền mặt 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:

A. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000

B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311): 200.000

C. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTCNB (331): 200.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN mua hàng, khi phát sinh chi phí vận chuyển bốc xếp, lưu kho bãi v.v.. kế toán định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 156; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

B. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

C. Nợ TK 1562; Nợ TK 3331/ Có TK 331

D. Nợ TK 1562; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn 70.000 chuyển tiền vào TK tiền gửi để mua NL, VL 30.000, nhập quỹ tiền mặt để trả lương cho người lao động:

A. Nợ TK. TGNH (112): 70.000 - Nợ TK. TM (111): 30.000 - Có TK. VNH (311): 100.000

B. Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK TM (111): 30.000 - Có TK.TGNH (112): 70.000

C. Nợ TK. NL, VL (152): 70.000 - Nợ TK. PTNLĐ (334): 30.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

D. Nợ TK. NL, VL (152): 100.000 - Có TK. VNH (311): 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên