Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán hàng không đúng với hợp đồng bị người mua trả lại, khi phát sinh hàng bị trả lại, kế toán ghi định khoản như thế nào?

77 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Nợ TK 531; Nợ TK 3331/ Có TK 1561

B. Nợ TK 531/ Có TK 111,112,131; Có TK 1331

C. Nợ TK 531; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,131…

D. Nợ TK 531; Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,131…

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Nhận tiền bổi thường của Công ty X (do vi phạm hợp đồng) và đã nhập quỹ tiền mặt 10.000:

A. Nợ TK. PTK (138): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

B. Nợ TK. PTCKH (131): 10.000 - Có TK TM (111): 10.000

C. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTK (138): 10.000

D. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTCKH (131): 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn khi theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi người bán chuyển hàng đến, hàng được nhập kho, kế toán định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 331

B. Nợ TK 1561; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì)/ Có TK 131

C. Nợ TK 1562; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì); Nợ TK 1331/ Có TK 131

D. Nợ TK 1561; Nợ TK 153 (chi tiết bao bì); Nợ TK 1331/ Có TK 331

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:

A. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn đưa về nhập quỹ tiền mặt 100.000, trả nợ cho người bán 100.000:

A. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. TGNH (112): 200.000

B. Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK PTCNB (331): 100.000 - Có TK. VNH (311): 200.000

C. Nợ TK. TM (111): 200.000 - Có TK. VDH (341): 200.000

D. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Có TK. PTCNB (331): 200.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên