Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán hàng không đúng với hợp đồng bị người mua trả lại, khi phát sinh hàng bị trả lại, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 531; Nợ TK 3331/ Có TK 1561
B. Nợ TK 531/ Có TK 111,112,131; Có TK 1331
C. Nợ TK 531; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,131…
D. Nợ TK 531; Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,131…
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn 70.000 chuyển tiền vào TK tiền gửi để mua NL, VL 30.000, nhập quỹ tiền mặt để trả lương cho người lao động:
A. Nợ TK. TGNH (112): 70.000 - Nợ TK. TM (111): 30.000 - Có TK. VNH (311): 100.000
B. Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK TM (111): 30.000 - Có TK.TGNH (112): 70.000
C. Nợ TK. NL, VL (152): 70.000 - Nợ TK. PTNLĐ (334): 30.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000
D. Nợ TK. NL, VL (152): 100.000 - Có TK. VNH (311): 100.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:
A. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháo khấu trừ. Khi bên nhận đại lí thông báo nhận được hàng và chấp nhận nợ, kế toán phản ánh trị giá mua của hàng bán ra và kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 632/ Có TK 5111
B. Nợ Tk 632/ Có TK 1561 chi tiết quầy hàng
C. Nợ TK 632/ CÓ TK 157
D. Nợ TK 632/ Có TK 131
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khẩu trừ. Trường hợp DN ứng trước tiền hàng cho người bán, khi xuất tiền để tạm ứng trước cho bên bán kế toán ghi như thế nào?
A. Nợ TK 331/ Có TK 141
B. Nợ TK 131/ Có TK 111,112…
C. Nợ TK 331/ Có TK 111,112…
D. Nợ TK 131/ Có TK 141
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN bán hàng không đảm bảo qui cách, phẩm chất, bên bán đồng ý giảm giá hàng bán cho người mua. Khi phát sinh giảm giá hàng bán, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 532; Nợ TK 3331/ Có TK 111,112,131
B. Nợ TK 532/ Có TK 1561; Có TK 1331
C. Nợ TK 532; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,131
D. Nợ TK 532; Nợ TK 3331/ Có TK 1561
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Đơn vị bán hàng theo phương thức trả góp (thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ) người mua trả 40% tiền mua hàng thanh toán một lần để nhận hàng, số tiền nợ lại khách hàng trả định kì và phải chịu lãi trả góp…) kế toán ghi sổ theo định khoản nào dưới đây?
A. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1)
B. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 333 (1), Có TK 338 (7)
C. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 338 (7)
D. Nợ TK 111,112, Nợ TK 131/ Có TK 711, Có TK 3331, Có TK 338 (7)
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
- 2 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 679
- 46
- 30
-
32 người đang thi
- 511
- 25
- 30
-
33 người đang thi
- 493
- 13
- 30
-
15 người đang thi
- 464
- 13
- 30
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận