Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên mua thanh toán sớm tiền hàng được hưởng chiết khấu thanh toán, doanh nghiệp đồng ý ghi giảm vào nợ phải thu của khách hàng, kế toán ghi định khoản như thế nào?

103 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Nợ TK 641/ Có TK 131

B. Nợ TK 642/ Có TK 131

C. Nợ TK 635/ Có TK 331

D. Nợ TK 635/ Có TK 131

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:

A. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

C. Nợ TK. TGNH (112): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000

D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Nhận tiền bổi thường của Công ty X (do vi phạm hợp đồng) và đã nhập quỹ tiền mặt 10.000:

A. Nợ TK. PTK (138): 10.000 - Có TK. TM (111): 10.000

B. Nợ TK. PTCKH (131): 10.000 - Có TK TM (111): 10.000

C. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTK (138): 10.000

D. Nợ TK. TM (111): 10.000 - Có TK. PTCKH (131): 10.000

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi DN mua hàng, khi phát sinh chi phí vận chuyển bốc xếp, lưu kho bãi v.v.. kế toán định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 156; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

B. Nợ TK 1561; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

C. Nợ TK 1562; Nợ TK 3331/ Có TK 331

D. Nợ TK 1562; Nợ TK 1331/ Có TK 111,112,331…

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Dùng TGNH để trả nợ người bán, số tiền 50.000, nộp thuế 50.000:

A. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000

B. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK TM (111): 100.000

C. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN: 50.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000

D. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK.TGNH (112): 100.000

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên