Câu hỏi: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Trả lương người lao động bằng tiền mặt, số tiền 50.000:
A. Nợ TK. TM (111): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
B. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 50.000 - Có TK. PTNLĐ (334): 50.000
D. Nợ TK. PTNLĐ (334): 50.000 - Có TK. TM (111): 50.000
Câu 1: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn chuyển vào TK. Tiền gửi ngân hàng: 200.000, nhập quỹ tiền mặt: 100.000:
A. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK. TGNH (112): 300.000
B. Nợ TK. VNH (311): 300.000 - Có TK TGNH (112): 200.000 - Có TK. TM (111): 100.000
C. Nợ TK. TGNH (112): 200.000 - Nợ TK. TM (111): 100.000 - Có TK. VNH (311): 300.000
D. Nợ TK. TGNH (112): 300.000 - Có TK. TM (111): 300.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên nhận đại lí trả tiền cho doanh nghiệp bằng tiền gửi ngân hàng, kế toán định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 331/ Có TK 112
B. Nợ TK 331/ Có TK 131
C. Nợ TK 131/ Có TK 112
D. Nợ TK 112/ Có TK 131
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trường hợp hàng chuyển bán cho bên mua bị bên mua từ chối và trả lại vì không đúng hợp đồng, khi nhập lại kho số hàng bị trả lại, kế toán sẽ định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 1561/ Có TK 131
B. Nợ TK 1561/ Có TK 632
C. Nợ TK 1561/ Có TK 331
D. Nợ TK 1561/ Có TK 157
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Dùng TGNH để trả nợ người bán, số tiền 50.000, nộp thuế 50.000:
A. Nợ TK. TGNH (112): 100.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000
B. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK TM (111): 100.000
C. Nợ TK. PTCNB (331): 50.000 - Nợ TK. Thuế và CKPNNN: 50.000 - Có TK. TGNH (112): 100.000
D. Nợ TK. PTCNB (331): 100.000 - Có TK.TGNH (112): 100.000
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp thương mại X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, mua 1 lô hàng có trị giá mua bao gồm cả thuế GTGT là 110 triệu đồng, thuế GTGT 10%. Do lo hàng có chất lượng không đúng với hợp đồng, người bán đồng ý giảm giá 10% cho lô hàng nói trên. Hãy xác định trị giá mua hàng thực tế của lô hàng?
A. 110 triệu đồng
B. 100 triệu đồng
C. 95 triệu đồng
D. 90 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hãy lựa chọn định khoản kế toán đúng cho các nghiệp vụ kinh tế sau đây (ĐVT: 1000đ): Vay ngắn hạn 70.000 chuyển tiền vào TK tiền gửi để mua NL, VL 30.000, nhập quỹ tiền mặt để trả lương cho người lao động:
A. Nợ TK. TGNH (112): 70.000 - Nợ TK. TM (111): 30.000 - Có TK. VNH (311): 100.000
B. Nợ TK. VNH (311): 100.000 - Có TK TM (111): 30.000 - Có TK.TGNH (112): 70.000
C. Nợ TK. NL, VL (152): 70.000 - Nợ TK. PTNLĐ (334): 30.000 - Có TK. PTCNB (331): 100.000
D. Nợ TK. NL, VL (152): 100.000 - Có TK. VNH (311): 100.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 13
- 2 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận