Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 37

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 37

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 168 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 37. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

2 Lần thi

Câu 1: Vitamin nào có vai trò chống oxy hoá:

A. Vitamin B1 và Vitamin B2

B. Vitamin B5

C. Vitamin B12

D. Vitamin C và Vitamin E.

Câu 2: Thiếu Vitamin nào gây rối loạn đông máu:

A. Vitamin A.

B. Vitamin K

C. Vitamin F.

D. Thiaminpyrophotphat.

Câu 3: Các dạng của Vitamin A:

A. Retinol

B. Retinal

C. Retinoic acid

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 4: Retinol, Retinal, Retinoic acid là các dạng của vitamin:

A. Vitamin A

B. Vitamin B1, B6, B12

C. Vitamin E

D. Vitamin K

Câu 5: Vitamin A có các chức năng liên quan:

A. Cơ chế nhìn của mắt

B. Sự sinh sản

C. Sự tiết dịch nhầy của niêm mạc

D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Thiếu Vitamin A biểu hiện các rối loạn sau.

A. Quáng gà (Nightblindness), không nhìn rõ khi trời tối.

B. Tăng sự phát triển

C. Chống nhiễm trùng

D. Ăn ngon, tăng vị giác

Câu 8: Vitamin nào có tên khoa học là Tocopherol:

A. Vitamin B6

B. Vitamin B5

C. Vitamin E

D. Vitamin D

Câu 9: Vitamin E có các dạng:

A. \(\alpha\) tocopherol.

B. \(\alpha, \beta\) tocopherol

C. \(\alpha ,\,\beta ,\gamma\) tocopherol.

D. \(\alpha ,\,\beta ,\gamma ,\delta\) tocopherol

Câu 10: Vitamin E có vai trò:

A. Chống oxy hoá.

B. Bảo vệ màng tế bào.

C. Liên quan đến sự sinh sản

D. Tất cả đều đúng.

Câu 11: Thiếu Vitamin E có thể xãy ra:

A. Nữ dễ sẩy thai.

B. Tinh trùng yếu.

C. Suy nhược cơ.

D. A, B, C đều đúng.

Câu 16: Vai trò xúc tác của enzym cho các phản ứng là:

A. Giảm năng lượng hoạt hóa

B. Tăng năng lượng hoạt hóa

C. Tăng sự tiếp xúc giữa các phân tử cơ chất

D. Ngăn cản phản ứng nghịch

Câu 18: Oxidoreductase là những enzym xúc tác cho các phản ứng:

A. Oxy hóa khử

B. Phân cắt

C. Trao đổi nhóm

D. Thủy phân

Câu 19: Lyase là những enzym xúc tác cho phản ứng:

A. Oxy hóa khử

B. Thủy phân

C. Đồng phân

D. Phân chia một chất thành nhiều chất không có sự tham gia của nước

Câu 20: Enzym Lipase thuộc loại:

A. Lyase

B. Isomerase

C. Lygase

D. Transferase

Câu 21: Đặc điểm cấu tạo của enzym:

A. 1, 2, 3;

B. 1, 2, 4;

C. 1, 2, 5;

D. 2, 3, 4;

Câu 22: Enzym tham gia phản ứng đồng phân hóa thuộc loại:

A. Mutase, Lygase

B. Mutase, Hydrolase

C. Isomerase, Mutase

D. Isomerase, Lyase

Câu 23: Enzym  có Coenzym là Pyridoxal phosphat được xếp vào nhóm:

A. Oxidoreductase

B. Transferase

C. Lyase

D. Hydrolase

Câu 24: Tên enzym theo IUB được gọi theo nguyên tắc sau:

A. Tên cơ chất + đuôi ase

B. Tên loại phản ứng + đuôi ase

C. Tên Coenzym + đuôi ase

D. Mã số + tên cơ chất + loại phản ứng + đuôi ase

Câu 25: Enzym với ký hiệu GPT (ALAT) gọi theo danh pháp quốc tế là:

A. 2.6.1.1. Aspartat  a cetoglutarat  amino transferase

B. 2.6.1.2. Alanin  a cetoglutarat  amino transferase

C. 2.6.1.1. Alanin Glutamat  amino transferase

D. 2.6.1.2. Aspartat Glutamat  amino transferase

Câu 27: Cofactor là:

A. Nơi gắn cơ chất và xảy ra phản ứng trên phân tử enzym

B. Vùng quyết định tính đặc hiệu của enzym

C. Chất cộng tác với Apoenzym trong quá trình xúc tác

D. Các acid amin có nhóm hoạt động

Câu 28: Coenzym là gì?

A. Cofactor liên kết lõng lẽo với phần protein của enzym

B. Cofactor liên kết chặt chẽ với phần protein của enzym

C. Nhóm ngoại của protein tạp, một số được cấu tạo bởi vitamin

D. Câu A, C đúng

Câu 29: Trung tâm hoạt động của enzym là protein thuần có:

A. Chuỗi polypeptid còn lại ngoài cofactor

B. Các nhóm hoạt động của Acid amin

C. Coenzym

D. Không có câu nào đúng

Câu 30: Trung tâm dị lập thể của enzym:

A. 1, 2, 4;

B. 1, 2, 5;

C. 2, 3, 4;   

D. 3, 4, 5.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên