Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 31. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
6 Lần thi
Câu 1: Các đơn vị monosaccharide được liên kết bởi liên kết 1-4 glycosidic trong:
A. Maltose
B. Sucrose
C. Cellulose
D. Cellobiose
Câu 2: Một dissaccharide hình thành bởi sự liên kết 1,1-glycosidic giữa các đơn vị monosaccharide:
A. Lactose
B. Maltose
C. Trehalose
D. Sucrose
Câu 4: Một polysacchharide mà thường được gọi là tinh bột động vật là:
A. Glycogen
B. Tinh bột
C. Inulin
D. Dextrin
Câu 5: Homopolysaccharide sử dụng để tiêm truyền tĩnh mạch để thay thế huyết tương:
A. Agar
B. Inulin
C. Pectin
D. Tinh bột
Câu 6: Các polysaccharide được sử dụng trong việc đánh giá tốc độ sự lọc cầu thận (GFR) là:
A. Glycogen
B. Agar
C. Inulin
D. Axit Hyaluronic
Câu 8: Các polysaccharide được tìm thấy trong bộ xương ngoài của động vật không xương sống là:
A. Pectin
B. Chitin
C. Cellulose
D. Chondroitin sulfat
Câu 10: Các glycosaminoglycan không chứa axit uronic là:
A. Dermatan sulphate
B. Chondroitin sulfat
C. Keratan sulphate
D. Heparan sulphate
Câu 11: Các glycosaminoglycan mà không chứa axit uronic là:
A. Axit Hyaluronic
B. Heparin
C. Chondroitin sulfat
D. Dermatan sulphate
Câu 13: Tiểu phần đơn vị của axit hyaluronic là:
A. N-acetyl glucosamine và D-glucuronic axit
B. N-acetyl galactosamine và D-glucuronic acid
C. N-acetyl glucosamine và galactose
D. N-acetyl galactosamine và L- axit iduronic
Câu 15: Trong amylopectin các khoảng của các đơn vị glucose của mỗi nhánh là:
A. 10-20
B. 24-30
C. 30-40
D. 40-50
Câu 16: Glucose với hỗn hống natri sinh ra:
A. Dulcitol
B. Sorbitol
C. Mannitol
D. Manitol và sorbitol
Câu 17: Glucose trong quá trình oxy hóa không sinh:
A. Glycoside
B. Axit Glucosaccharic
C. Axit gluconic
D. Acid glucuronic
Câu 18: Quá trình oxy hóa của galactose với HNO3 sinh ra:
A. Acid Mucic
B. Acid glucuronic
C. Saccharic axit
D. Axit Gluconic
Câu 19: Phản ứng dương tínhvới thuốc thử Benedict không được cho bởi:
A. Sucrose
B. Lactose
C. Maltose
D. Glucose
Câu 21: Phản ứng dương tính với thuốc thử Seliwanoff được thu với:
A. Glucose
B. Fructose
C. Lactose
D. Maltose
Câu 24: Suy chức năng thận được chỉ định khi lượng PSP bài tiết trong 15 phút đầu tiên là:
A. 20%
B. 35%
C. 40%
D. 45%
Câu 25: Một dấu hiệu sớm của bệnh thận:
A. Suy năng lực của các tiểu quản thực hiện công việc thẩm thấu
B. Giảm khả năng bài tiết ở ống tối đa
C. Giảm yếu tố lọc
D. Giảm dòng huyết tương thận
Câu 26: Phép thử ADH dựa trên các phép đo:
A. Trọng lượng riêng của nước tiểu
B. Hàm lượng urê trong nước tiểu
C. Nồng độ urê trong máu
D. Số lượng nước tiểu trong ml / phút
Câu 27: Trọng lượng riêng của nước tiểu thường dao động từ:
A. 0,900-0,999
B. 1,003-1,030
C. 1,000-1,001
D. 1,101-1,120
Câu 28: Khối lượng riêng của nước tiểu tăng trong:
A. Đái tháo đường
B. Viêm cầu thận mãn tính
C. Thúc bách Uống nước (một bệnh làm bệnh nhân cảm thấy khát nước và có nhu cầu uống nước liên thục, tham khảo bệnh tiểu đường)
D. Tăng calci huyết
Câu 29: Trọng lượng riêng của nước tiểu bị cố định ở 1,010 g/ml được tìm thấy trong:
A. Bệnh tiểu đường tháo nhạt
B. Thúc bách Uống nước
C. Viêm bàng quang
D. Viêm cầu thận mãn tính
Câu 30: Phép thử Addis là thước đo của:
A. Suy năng lực của các tiểu quản thực hiện công việc thẩm thấu
B. Chức năng bài tiết của gan
C. Chức năng bài tiết của gan
D. Hoạt động của các tế bào nhu mô của gan
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 6 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận