Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 31

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 31

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 97 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 31. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.4 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 3: Sự chuyển quay thay đổi trong:

A. pH

B. Quay quang học

C. Độ dẫn điện

D. Thuộc tính hóa học 

Câu 7: Các đơn vị cấu thành của inulin là:

A. Glucose

B. Fructose

C. Mannose

D. Galactose

Câu 9: Thứ nào sau đây là một heteroglycan?

A. Dextrin

B. Agar

C. Inulin

D. Chitin

Câu 10: Các glycosaminoglycan không chứa axit uronic là:

A. Dermatan sulphate

B. Chondroitin sulfat

C. Keratan sulphate

D. Heparan sulphate

Câu 11: Các glycosaminoglycan mà không chứa axit uronic là:

A. Axit Hyaluronic

B. Heparin

C. Chondroitin sulfat

D. Dermatan sulphate

Câu 12: Keratan sulphate được tìm thấy nhiều trong:

A. Cơ tim

B. Gan

C. Vỏ thượng thận

D. Giác mạc

Câu 13: Tiểu phần đơn vị của axit hyaluronic là:

A. N-acetyl glucosamine và D-glucuronic axit 

B. N-acetyl galactosamine và D-glucuronic acid 

C. N-acetyl glucosamine và galactose 

D. N-acetyl galactosamine và L- axit iduronic 

Câu 16: Glucose với hỗn hống natri sinh ra:

A. Dulcitol

B. Sorbitol

C. Mannitol

D. Manitol và sorbitol 

Câu 17: Glucose trong quá trình oxy hóa không sinh:

A. Glycoside

B. Axit Glucosaccharic

C. Axit gluconic

D. Acid glucuronic

Câu 18: Quá trình oxy hóa của galactose với HNO3 sinh ra:

A. Acid Mucic

B. Acid glucuronic

C. Saccharic axit

D. Axit Gluconic 

Câu 20: Tinh bột là một:

A. Polysaccharide

B. Monosaccharide

C. Disaccharide

D. None of these 

Câu 22: Osazones không được hình thành với các:

A. Glucose

B. Fructose

C. Sucrose

D. Lactose

Câu 23: Carbohydrate phong phú nhất trong tự nhiên:

A. Tinh bột

B. Glycogen

C. Cellulose

D. Chitin

Câu 25: Một dấu hiệu sớm của bệnh thận:

A. Suy năng lực của các tiểu quản thực hiện công việc thẩm thấu  

B. Giảm khả năng bài tiết ở ống tối đa 

C. Giảm yếu tố lọc 

D. Giảm dòng huyết tương thận

Câu 26: Phép thử ADH dựa trên các phép đo:

A. Trọng lượng riêng của nước tiểu

B. Hàm lượng urê trong nước tiểu 

C. Nồng độ urê trong máu

D. Số lượng nước tiểu trong ml / phút

Câu 27: Trọng lượng riêng của nước tiểu thường dao động từ:

A. 0,900-0,999

B. 1,003-1,030

C. 1,000-1,001

D. 1,101-1,120

Câu 28: Khối lượng riêng của nước tiểu tăng trong:

A. Đái tháo đường 

B. Viêm cầu thận mãn tính 

C. Thúc bách Uống nước (một bệnh làm bệnh nhân cảm thấy khát nước và có nhu cầu uống nước liên thục, tham khảo bệnh tiểu đường) 

D. Tăng calci huyết

Câu 29: Trọng lượng riêng của nước tiểu bị cố định ở 1,010 g/ml được tìm thấy trong:

A. Bệnh tiểu đường tháo nhạt 

B. Thúc bách Uống nước 

C. Viêm bàng quang 

D. Viêm cầu thận mãn tính

Câu 30: Phép thử Addis là thước đo của:

A. Suy năng lực của các tiểu quản thực hiện công việc thẩm thấu 

B. Chức năng bài tiết của gan 

C. Chức năng bài tiết của gan 

D. Hoạt động của các tế bào nhu mô của gan

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên