Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh - Phần 16. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
45 Phút
Tham gia thi
2 Lần thi
Câu 1: Điều nào sau đây đúng khi nói về Glycogen:
A. Là glucid dự trữ của thực vật
B. Là glucid dự trữ của động vật
C. Glycogen là glucid dự trữ của thực vật và động vật
D. Có tính khử
Câu 2: Chọn phương án đúng nhất dưới đây?
A. Glycogen là glucid dự trữ của thực vật và động vật
B. Glycogen có tính khử
C. Glycogen cho màu tím khi tác dụng với iod
D. Glycogen trong cấu trúc có liên kết α 1-4 và 1-6 glucosid
Câu 3: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về glycogen:
A. Cho màu nâu đỏ khi tác dụng với iod
B. Là glucid dự trữ của thực vật
C. Không tan trong alcol ethylic
D. Khi thủy phân cho ra maltose và glucose
Câu 4: Các điều sau đây đúng, NGOẠI TRỪ:
A. Fructose là đường 6C mang chức ceton
B. Galactose có thể dùng để thay thế huyết tương trong một số trường hợp
C. Ribose có nhiều trong AND và ARN
D. Glucose là đường có 6C mang chức aldehyd
Câu 5: Hãy chọn ý đúng cho glycogen:
A. Có màu xanh tím khi tác dụng với iod
B. Có màu nâu đỏ khi tác dụng với iod
C. Là glucid dự trữ của thực vật
D. Có tính khử
Câu 6: Glycogen có đặc điểm:
A. Có nhiều trong các loại ngũ cốc
B. Là một polysaccarid tạp
C. Là glucid dự trữ của thực vật
D. Không một đặc điểm nào ở trên đúng
Câu 8: Điều nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Dextran có độ nhớt cao nên thay thế huyết tương trong một số trường hợp
B. Cellulose có giá trị dinh dưỡng với người
C. Heparin có chức năng chống đông máu
D. Acid hyalunoric có nhiều trong dịch khớp, sụn và gân
Câu 9: Điều nào KHÔNG ĐÚNG khi nói về glycogen:
A. Cho màu tím khi tác dụng với iode
B. Cấu trúc hóa học giống amylopectin
C. Không có tính khử
D. Là glucid dự trữ của động vật
Câu 10: Tất cả các đường sau đây cấu tạo từ đường glucose, ngoại trừ:
A. Acid nucleic
B. Glycogen
C. Dextran
D. Saccarose
Câu 11: D-Glucose trong môi trường kiềm cho hỗn hợp gồm các đồng phân sau:
A. D-Glucose, D-Fructose, D-Manose
B. D-Glucose, D-Fructose, D-Galactose
C. D-Glucose, D-Galactose, D-Manose
D. D-Fructose, D-Manose, D-Galactose
Câu 12: Các monosaccarid nào sau đây cho cùng một osazon:
A. D-Glucose, D-Fructose, D-Manose
B. D-Glucose, D-Fructose, D-Galactose
C. D-Glucose, D-Galactose, D-Manose
D. D-Fructose, D-Manose, D-Galactose
Câu 13: Khi oxy hóa glucose bằng Cu2+ ta được:
A. Acid saccarid
B. Acid mucic
C. Acid gluconic
D. Acid glucuronic
Câu 14: Đơn vị cấu tạo của Chondroitin sulfat là disaccarid mà trong thành phần của disaccarid này gồm hai đơn vị là:
A. GlcUA, GalNAC
B. GalUA, GalNAC
C. GlcUA, GalNAC-6S
D. GalUA, GalNAC-6S
Câu 15: Đơn vị cấu tạo của Acid hyaluronic là disaccarid mà trong thành phần của disaccarid này gồm hai đơn vị là:
A. GlcUA, GalNAC
B. GalUA, GalNAC
C. GlcUA, GalNAC-6S
D. GalUA, GalNAC-6S
Câu 16: Các chất sau đây là homosaccarid, ngoại trừ:
A. Pectin
B. Amylopectin
C. Chondroitin
D. Chitin
Câu 17: Tinh bột là gì?
A. Là polymer của β-D-Glucose
B. Cấu tạo gồm 1/3 amylose và 2/3 amylopectin
C. Cấu tạo tương tự glycogen
D. Cấu trúc mạch nhánh
Câu 18: Những chất nào dưới đây là polymer của α-D-Glucose:
A. Pectin
B. Tinh bột
C. Amylopectin
D. Cellulose
Câu 19: Oxy hóa galactose bằng tác nhân oxy hóa mạnh thu được:
A. Galactonic
B. Galacturonic
C. Acid mucic
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Nhận định đúng khi nói về đặc điểm của lipid:
A. Rất đa dạng về mặt cấu tạo
B. Tạo phức hợp với glucid hay với protein
C. Phần lớn lipid có chứa acid béo dưới dạng liên kết ester vói alcol
D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Lipid màng còn được gọi là:
A. Lipid dự trữ
B. Lipid cấu tạo
C. Lipid phân tử
D. Lipid bán thấm
Câu 23: Trong bữa ăn hằng ngay, giá trị dinh dưỡng cao nhất có trong thức ăn thuộc về:
A. Protid
B. Lipid
C. Glucid
D. Peptid
Câu 24: Các vitamin trong trong dầu gồm:
A. A, C, D, E
B. A, D, E, K
C. A, B, E, B12
D. B, C, K, B12
Câu 25: Trong cơ thể, lipid không có vai trò:
A. Là thành phần cấu tạo của tế bào
B. Bảo vệ và cách nhiệt
C. Cung cấp năng lượng
D. Chuyển hóa thành protein
Câu 26: Lipid dự trữ trong cơ thể dưới dạng:
A. Glycolipid
B. Triglycerid
C. Các acid béo
D. Cholesterol
Câu 27: Lipid dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào?
A. Glycolipid
B. Mỡ trung tính
C. Các acid béo
D. Cholesterol
Câu 28: Lipd vận chuyển trong cơ thể dưới dạng như thế nào?
A. Glycolipid
B. Mỡ trung tính
C. Các acid béo
D. Cholesterol
Câu 29: Lipid vận chuyển trong cơ thể dưới dạng:
A. Glycolipid
B. Triglycerid
C. Phospholipid
D. Cholesterol
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa Sinh có đáp án Xem thêm...
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận