Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm sinh học vi sinh vật - Phần 1. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm sinh học. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Theo quan niệm hiện đại, thì vi sinh vật là:
A. Một đơn vị phân loại
B. Sinh vật hiển vi và virut.
C. Mọi sinh vật đơn bào
D. Vi khuẩn các loại
Câu 2: Vi sinh vật có đặc điểm chung là:
A. Kích thước cơ thể rất nhỏ
B. Chuyển hóa mạnh, sinh sản nhanh
C. Phân bố ở hầu hết mọi nơi trên trái đất
D. A+B+C
Câu 3: Vi sinh vật có thể bao gồm sinh vật ở các giới:
A. Khởi sinh + Nguyên sinh
B. Khởi sinh + Nguyên sinh + Nấm
C. Khởi sinh + Nguyên sinh + Nấm + Thực vật
D. Khởi sinh + Nguyên sinh + Nấm + Động vật
Câu 4: Kích thước vi sinh vật dao động trong khoảng:
A. 0,2 0A - 1000A
B. 0,2 nm – 100 nm
C. 0,2 mµ - 100 mµ
D. 0,2 mm – 1 mm
Câu 5: Loại nào dưới dây không thuộc nhóm Vi sinh vật?
A. Vi khuẩn, vi rút
B. Nấm mũ
C. Tảo đơn bào
D. Nấm men
Câu 6: Sinh vật quang tự dưỡng có đặc điểm là tổng hợp chất hữu cơ của nó từ nguyên liệu và bằng năng lượng là:
A. Chất hữu cơ ở ngoài và năng lượng ánh sáng
B. Chất vô cơ và oxi hóa chất vô cơ hay hữu cơ
C. Chất hữu cơ bên ngoài và oxi hóa chất hữu cơ
D. Chất vô cơ (thường là CO2) và quang năng
Câu 7: Sinh vật hóa tự dưỡng có đặc điểm là tổng hợp chất hữu cơ của nó từ nguyên liệu và bằng năng lượng là:
A. Chất hữu cơ ở ngoài và năng lượng ánh sáng
B. Chất vô cơ và oxi hóa chất vô cơ hay hữu cơ
C. Chất hữu cơ bên ngoài và oxi hóa chất hữu cơ
D. Chất vô cơ (thường là CO2) và quang năng
Câu 8: Sinh vật quang dị dưỡng có đặc điểm là tổng hợp chất hữu cơ của nó từ nguyên liệu và bằng năng lượng là:
A. Chất hữu cơ ở ngoài và năng lượng ánh sáng
B. Chất vô cơ và oxi hóa chất vô cơ hay hữu cơ
C. Chất hữu cơ bên ngoài và oxi hóa chất hữu cơ
D. Chất vô cơ (thường là CO2) và quang năng
Câu 9: Sinh vật hóa dị dưỡng có đặc điểm là tổng hợp chất hữu cơ của nó từ nguyên liệu và bằng năng lượng là:
A. Chất hữu cơ ở ngoài và năng lượng ánh sáng
B. Chất vô cơ và oxi hóa chất vô cơ hay hữu cơ
C. Chất hữu cơ bên ngoài và oxi hóa chất hữu cơ
D. Chất vô cơ (thường là CO2) và quang năng
Câu 10: Vi khuẩn nitơrat hóa và vi khuẩn oxi hóa lưu huỳnh có kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
Câu 11: Nấm men Candida albicans có kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang dị dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
Câu 12: Ở nhóm vi sinh vật nào dưới đây thì quá trình đường phân diễn ra tại màng sinh chất?
A. Tảo lam
B. Nấm men
C. Vi khuẩn tía,Vi khuẩn lactic đồng hình
Câu 13: Nấm men Candia albicans sống theo phương thức:
A. Quang hợp
B. Kí sinh
C. Cộng sinh
D. Hoại sinh
Câu 14: Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyền điện tử ở dị hóa của vi khuẩn lam là:
A. O2
B. Axetaldehit (CH3CHO)
C. Axit piruvic (CH3COCOOH)
D. H2S
Câu 15: Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyển điện tử ở dị hóa của nấm men etilic là:
A. O2
B. Axetaldehit (CH3CHO)
C. Axit piruvic (CH3COCOOH)
D. H2S
Câu 16: Chất nhận electron cuối cùng trong chuỗi chuyển điện tử ở dị hóa của vi khuẩn lactic lên men đường là:
A. O2
B. Axetaldehit (CH3CHO)
C. Axit piruvic (CH3COCOOH)
D. H2S
Câu 18: Vi khuẩn etilic có thể phát triển ở môi trường:
A. Có O2
B. Không có O2
C. A hoặc B
D. Nhiều CO2
Câu 19: Quá trình sinh tổng hợp ở vi sinh vật diễn ra:
A. Trong cơ thể chúng
B. Ngoài cơ thể chúng
C. Cả A và B
D. Tùy loại và tùy môi trường
Câu 20: Cơ chế sinh tổng hợp protein ở vi sinh vật thì:
A. Tương tự như sinh vật bậc cao
B. Khác hẳn ở sinh vật bậc cao
C. Chỉ giống ở giai đoạn sao mã
D. Khác nhau ở pha sao mã
Câu 21: Thịt nhân tạo thực chất là:
A. Thịt động vật do nuôi cấy mô
B. Protein tổng hợp nhân tạo từ vô cơ
C. Protein đơn bào + sợi hữu cơ
D. Protein đơn bào tinh khiết
Câu 22: Loại vi sinh vật nào đã được sản xuất rộng rãi làm thực phẩm cho con người?
A. Nấm rơm, nấm hương, mộc nhĩ.
B. Tảo Chlorella, vi khuẩn Spirulina
C. Rau câu (làm thạch),
D. Coli sản xuất insulin
Câu 23: Các động vật ăn thịt (hổ, báo) không thể ăn thực vật mà sống được như động vật ăn cỏ (trâu, bò) vì:
A. Ruột chúng ngắn hơn nhiều
B. Không có enzim phân hủy xenlulo và pectin
C. Thiếu vi sinh vật có xenlulaza, pectinaza
D. Chúng không có răng kiểu nghiền
Câu 24: Trâu, bò chỉ ăn cỏ nhưng vẫn có rất nhiều thịt (protein) vì:
A. Chúng có thể tông hợp protein từ cỏ
B. Chúng đồng hóa trực tiếp đạm ở cỏ
C. Chúng tổng hợp từ vi sinh vật cộng sinh
D. A+B
Câu 26: Hô hấp khác lên men ở điểm chính là:
A. Hô hấp cần O2, còn lên men thì không
B. Lên men cần O2, còn hô hấp không cần
C. Hô hấp là dị dưỡng, còn lên men là tự dưỡng
D. Chất nhận e- cuối cùng ở hô hấp là vô cơ, ở lên men là hữu cơ Chất nhận e- không lấy ở bên ngoài
Câu 27: Trong chuỗi chuyền electrong ở hóa dị dưỡng, khi chất nhận e- cuối cùng là O2 thì đó là:
A. Hô hấp kị khí
B. Hô hấp hiếu khí
C. Hô hấp nitorat
D. Lên men
Câu 28: Trong chuỗi truyền electron ở hóa dị dưỡng, khi chất nhận e- (electron) cuối cùng là SO4- thì đó là:
A. Hô hấp kị khí
B. Hô hấp hiếu khí
C. Hô hấp nitorat
D. Hô hấp sunphat
Câu 29: Trong chuỗi truyền electron ở hóa dị dưỡng, khi chất nhận e- (electron) cuối cùng là chất hữu cơ thì đó là:
A. Hô hấp kị khí
B. Hô hấp hiếu khí
C. Hô hấp nitorat
D. Lên men
Câu 30: Ở nhóm vi sinh vật nào dưới đây thì quá trình đường phân diễn ra tại tế bào chất (bào tương)?
A. Tảo lam
B. Nấm men
C. Vi khuẩn tía,Vi khuẩn lactic đồng hình
D. a, b, c đều đúng
Câu 31: Loài vi sinh vật có thể được sử dụng để tổng hợp lizin ( một loại axit amin không thay thế ở người và động vật) là:
A. Candida albicans
B. Corynebacterium glutamicum
C. Nhóm Brevibacterium
D. Nấm nhóm Penicillium
Câu 32: Người ta thường sản xuất protein đơn bào từ công nghệ nuôi cấy ở môi trường là:
A. Trên thịt tươi vật nuôi
B. Nông sản giàu đạm
C. Nguồn đạm rẻ tiền
D. Glucoza và amoniac
Câu 33: Vi khuẩn lam tổng hợp tinh bột từ:
A. CO2 và H2O do nó phân giải ngoại bào
B. C6H12O6 ngoại bào
C. Quang hợp của nó
D. Sự cố định N2 nhờ nitrogenaza1176
Câu 34: Vi khuẩn lam tổng hợp protein nhờ nguồn nguyên liệu là:
A. Quang hợp của nó
B. Sự cố định N2 nhờ nitrogenaza
C. A+B
D. Axit amin do phân giải ngoại bào
Câu 35: Vi khuẩn lam Spirulina có hàm lượng protein tới:
A. 30% khối lượng sinh khối khôB
B. 40% khối lượng sinh khối khô
C. 50% khối lượng sinh khối khô
D. 60% khối lượng sinh khối khô
Câu 36: Nấm men rượu cớ hàm lượng protein tới:
A. 30% khối lượng sinh khối khô
B. 40% khối lượng sinh khối khô
C. 50% khối lượng sinh khối khô
D. 60% khối lượng sinh khối khô
Câu 37: Trung bình 1 ngày, con bò 500 kg tạo ra lượng protein là:
A. 0,5 kg
B. 4kg
C. 500 kg
D. 5000kg
Câu 38: Trung bình 1 ngày, 50 kg cây đậu tương tạo ra lượng protein là:
A. 0,5 kg
B. 4kg
C. 500 kg
D. 5000kg
Câu 39: Trung bình 1 ngày, 50 kg nấm men tạo ra lượng protein là:
A. 0,5 kg
B. 4kg
C. 500 kg
D. 5000kg
Câu 40: Hiện nay, protein đơn bào thường dùng nhiều nhất trong:
A. Du hành vũ trụ
B. Thám hiểm vùng xa
C. Chăn nuôi
D. Nhà hàng sang trọng
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận