Trắc nghiệm môn kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn

Trắc nghiệm môn kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 173 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm môn kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm sinh học. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.5 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

50 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1: Trong công nghệ xử lý khí bằng phương pháp hấp thụ, người ta không áp dụng dạng dung môi:

A. Có tính chất hòa tan chọn lọc

B. Có độ nhớt cao

C. Không tạo chất kết tủa

D. Không gây ăn mòn thiết bị

Câu 2: Độ hoà tan của khí trong chất lỏng phụ thuộc vào

A. Tính chất của khí và của chất lỏng, cách tiếp xúc giữa khí và chất lỏng

B. Nhiệt độ môi trường, vận tốc chất khí đi vào thiết bị hấp thụ

C. Áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường

D. Tính chất của khí và của chất lỏng, áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường

Câu 4: Thiết bị nào sau đây xử lý các chất độc hại trong khí thải hiệu quả nhất:

A. Cyclon

B. Thiết bị lọc tay áo

C. Thiết bị trao đổi nhiệt

D. Thiết bị hấp thu

Câu 5: Thiết bị hấp thu nào có hiệu quả kỹ thụât và kinh tế cao hơn so với các thiết bị khác.

A. Buồng phun, tháp phun

B. Thiết bị sục khí

C. Thiết bị hấp thụ kiểu sủi bọt

D. Thiết bị hấp thụ kiểu có lớp đệm bằng vật liệu rỗng.

Câu 7: Chọn câu trả lời chính xác nhất: Hiệu quả quá trình hấp thụ khí thải phụ thuộc vào :

A. Tính đệm của chất hấp thụ

B. Đặc tính của chất khí

C. Khả năng tíêp xúc giữa pha khí và pha lỏng

D. Khả năng phân cực của chất hấp thụ

Câu 8: Cơ chế của quá trình hấp thụ diễn ra theo thứ tự :

A. Xâm nhập, khuyếch tán, hòa tan Xâm nhập, khuyếch tán, hòa tan

B. Khuyếch tán, Xâm nhập, hòa tan

C. Khuyếch tán, Xâm nhập, hòa tan và khuyếch tán

D. Khuyếch tán, Xâm nhập và khuyếch tán

Câu 9: Chất thường được làm chất hấp thụ là :

A. Có hoạt tính hóa học mạnh

B. Có tính bốc hơi nhỏ

C. Có tính bốc hơi nhỏ, chất có tính oxi hóa mạnh

D. Chất có tính oxi hóa mạnh

Câu 10: Thiết bị xử lý khí SO 2 bằng phương pháp hấp thụ nước họat động theo nguyên lý:

A. Cho dòng khí sục sâu vào trong dung dịch hấp thụ

B. Rửa khí bằng tháp đệm

C. Cho dòng khí qua lớp vật liệu rỗng chứa nước

D. Rửa khí bằng Cyclon

Câu 12: Khi xử lý khí thải bằng phương pháp đốt thì thành phần và tính chất của khí thải có ảnh hưởng gì đến thiết bị.

A. Thành phần làm ảnh hưởng đốt

B. Tính chất ảnh hưởng đến quá trình đốt

C. Cả tính phần và tính chất đều ảnh hưởng đến quá trình

D. Phương pháp đốt không bị ảnh hưởng bởi thành phần và tính chất

Câu 15: Xử lý khí bằng phương pháp thiêu đốt có buồng đốt thì thời gian lưu phụ thuộc vào các yếu tố:

A. Lưu lượng khí thải

B. Kích thước buồng đốt

C. Sự cung cấp oxy

D. Nhiệt độ của khí thải đạt giá trị quy định

Câu 16: Các thông số quyết định cho quá trình cháy diễn ra hoàn toàn. Chọn câu sai:

A. Nhiệt độ

B. kích thước buồng đốt

C. thời gian lưu

D. Nồng độ chất ô nhiễm

Câu 17: Sản phẩm của phương pháp đốt hòan toàn là:

A. CO 2 , H 2 O

B. N 2 , CO

C. C n H 2n

D. Sản phẩm khác

Câu 19: Chọn câu đúng:

A. Giá thành xây dựng và vận hành thiết bị thiêu đốt có xúc tác vẫn rẻ hơn so với thiêu đốt thông thường.

B. Vật liệu xúc tác được chế tạo từ kim loại hiếm nên lượng xúc tác đòi hỏi phải nhiều

C. Hiệu quả oxy hoá của các chất xúc tác phụ thuộc nhiều vào áp suất

D. Quá trình oxy hoá xảy ra trên bề mạt chất xúc tác và sinh ra ngọn lửa

Câu 21: Các yếu tố ảnh hưởng quá trình đốt

A. Nhiệt độ cháy, thời gian đốt, sự hòa trộn chất khí, sự cung cấp oxy

B. Nhiệt độ cháy, sự hòa trộn chất khí

C. Lưu lượng khí

D. Sự cung cấp oxy

Câu 22: Phương pháp đốt thường dùng để xử lý. Chọn câu sai:

A. Các chất hữu cơ dễ bay hơi.

B. Các chất dễ cháy

C. Chất gây mùi

D. Các chất thải khó cháy

Câu 23: Nhiệt độ cần thiết đối với buồng đốt (đốt cháy hoàn toàn).

A. 500 – 600 o C

B. 800 – 1100 o C

C. 1500 – 1800 o C

D. 1800 – 2000 o C

Câu 24: Thời gian cần thiết lưu khí trong buồng đốt

A. 1 – 2s

B. 2 – 5s

C. 5 – 8s

D. 8 – 10s

Câu 25: Yêu cầu đối với nhiệt độ trong buồng đốt.

A. Ổn định không thay đổi nhiệt độ

B. Thay đổi tùy theo tính chất của chất ô nhiễm

C. Thay đổi tùy theo mùa

D. Thay đổi tuỳ theo nồng độ chất ô nhiễm

Câu 28: Xử lý khí thải bằng phương pháp đốt để đem lại lợi nhuận về kinh tế khói thải được

A. Thu hồi nhiệt, tiết kiệm nhiên liệu.

B. Không cần thu hồi nhiệt

C. Chỉ thu hồi 1 phần

D. Thu hồi khí có thể dùng lại

Câu 31: Chọn phương án đúng:Trong trường hợp nào dưới đây trường hợp nào bất buộc chúng ta phải tiến hành quá trình nhả sau khi hấp thụ để thu các cấu tử và dung môi riêng

A. Thu hồi các cấu tử quý,tách hỗn hợp thành cấu tử riêng

B. Làm sạch khí

C. Xử lý khí độc

D. Tạo thành sản phẩm cuối cùng

Câu 32: Phương trình cân bằng vật liệu

A. Ltr ( Yd – Yc) = Gtr (Xc – Xd)

B. Gtr( Yd – Yc) = Ltr(Xc – Xd)

C. YcYd Ltr − = Gtr (Xc – Xd)

D. YcYd Gtr − = Ltr( Yd – Yc)

Câu 37: Xử lý khí thải bằng phương pháp đốt (cháy không hoàn toàn) sinh ra

A. Khí thải không độc

B. Khí thải độc hơn.

C. Khí thải ít độc hơn

D. Tùy từng trường hợp

Câu 39: Lựa chọn phương pháp xử lý khí độc (không thu hồi) nào sau đây sẽ cho hiệu quả cao nhất.

A. Phương pháp hấp phụ

B. Phương pháp đốt.

C. Phương pháp khuyếch tán

D. Phương pháp hóa học

Câu 40: Phương pháp đốt có thể dùng để.

A. Xử lý tất cả các loại khí và bụi.

B. Chỉ xử lý khí độc hại.

C. Chỉ xử lý bụi.

D. Xử lý khí ít độc

Câu 41: Cơ sở của quá trình hấp thụ chất khí là quá trình:

A. Trích ly

B. Phân ly

C. Truyền khối

D. Hòa tan

Câu 42: Chọn câu trả lời chính xác nhất: Quá trình hấp thụ khí là quá trình

A. Diễn ra quá trình sinh học giữa chất hấp thụ và chất khí

B. Quá trình hòa tan chất khí vào chất hấp thụ

C. Tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ

D. Hòa tan hoặc tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ

Câu 43: Ống Pames dùng để

A. Dùng để lấy mẫu khí chủ động

B. Dùng để lấy mẫu khí thụ động

C. Dùng để đo khí ống khói

D. Dùng để lấy mẫu bụi

Câu 44: Nguồn gốc phát sinh ra khí SO 2

A. Quá trình đốt nhiên liệu.

B. Cháy rừng do sét đánh

C. Hoạt động của núi lửa.

D. Một đáp án khác

Câu 45: Chọn phương án sai: Phương pháp nào dưới đây để tách hổn hợp thành cấu tử

A. Phương pháp hóa học

B. Phương pháp cơ lý (dựa trên chính chất lỏng ở các nhiệt độ khác nhau)

C. Phương pháp hút:dùng chất lỏng hay chất rắn xốp để hút

D. Phương pháp lắng trực tiếp trên dung dịch

Câu 46: Chọn phương án sai: Hấp thụ là quá trình hấp khí bằng chất lỏng

A. Khí được hút gọi là chất bị hấp thụ

B. Chất lỏng dùng để hút gọi là dung môi (còn gọi là chất hấp thụ)

C. Khí không bị hấp thụ gọi là khí trơ

D. Khí được hút gọi là chất hấp thụ

Câu 47: Quá trình hấp thụ diễn ra như thế nào

A. Các phần tử pha khí tiến đến lớp biên, pha khí đi vào pha lỏng

B. Các phần tử pha lỏng tiến đến lớp biên, pha lỏng đi vào pha lỏng khí

C. Các phần tử pha khí và lỏng đi qua lớp biên từ cả hai phía, pha khí đi vào pha lỏng và ngược lại.

D. Các phần tử pha khí và lỏng đi qua lớp biên từ cả hai phía, pha khí đi vào pha lỏng

Câu 48: Tác dụng của khuyếch tán rối trong hấp thụ

A. Làm cho nồng độ phân tử được đều đặn trong khối chất.

B. Làm cho các phân tử chuyển động về phía lớp biên của khối chất.

C. Làm cho nồng độ phân tử dịch chuyển trong khối chất

D. Làm cho các phân tử chuyển động ra xa phía lớp biên của khối chất

Câu 49: Chọn phương án sai: Quá trình hấp thụ đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất hóa học, nó được ứng dụng để

A. Thu hồi các cấu tử quý, làm sạch khí

B. Biến đổi cấu tử này thành cấu tử khác

C. Tách hổn hợp thành cấu tử riêng

D. Tạo thành sản phẩm cuối cùng

Câu 50: Hiệu quả của phương pháp hấp thụ phụ thuộc vào

A. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí.

B. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, vận tốc khí đi vào thiết bị hấp thụ, chiều cao tháp hấp thụ

C. Chiều cao tháp hấp thụ, chất hấp thụ, thời gian tiếp xúc, cách tiếp xúc giữa chất hấp thụ và khí thải.

D. Vận tốc khí đi vào thiết bị, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí, thời gian tiếp xúc.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm môn kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 50 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm