Câu hỏi: Phương pháp đốt có thể dùng để.
A. Xử lý tất cả các loại khí và bụi.
B. Chỉ xử lý khí độc hại.
C. Chỉ xử lý bụi.
D. Xử lý khí ít độc
Câu 1: Một lò đốt có đường kính 0,75m lượng khí cần phải đốt là 10.000m 3 /h. Tính vận tốc khí cần cấp vào và chiều cao của thiết bị để đáp ứng khả năng đốt khí với lưu lượng trên biết H = 3D
A. 5.8 m/s và 2.5 m
B. 6.3 m/s và 2.3m
C. 7.0 m/s và 3 m
D. 7.1 m/s và 3.5 m
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Độ hoà tan của khí trong chất lỏng phụ thuộc vào
A. Tính chất của khí và của chất lỏng, cách tiếp xúc giữa khí và chất lỏng
B. Nhiệt độ môi trường, vận tốc chất khí đi vào thiết bị hấp thụ
C. Áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
D. Tính chất của khí và của chất lỏng, áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Chọn câu trả lời chính xác nhất: Quá trình hấp thụ khí là quá trình
A. Diễn ra quá trình sinh học giữa chất hấp thụ và chất khí
B. Quá trình hòa tan chất khí vào chất hấp thụ
C. Tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ
D. Hòa tan hoặc tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Khi xử lý khí thải bằng phương pháp đốt thì thành phần và tính chất của khí thải có ảnh hưởng gì đến thiết bị.
A. Thành phần làm ảnh hưởng đốt
B. Tính chất ảnh hưởng đến quá trình đốt
C. Cả tính phần và tính chất đều ảnh hưởng đến quá trình
D. Phương pháp đốt không bị ảnh hưởng bởi thành phần và tính chất
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Trong công nghệ xử lý khí bằng phương pháp hấp thụ, người ta không áp dụng dạng dung môi:
A. Có tính chất hòa tan chọn lọc
B. Có độ nhớt cao
C. Không tạo chất kết tủa
D. Không gây ăn mòn thiết bị
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Lựa chọn phương pháp xử lý khí độc (không thu hồi) nào sau đây sẽ cho hiệu quả cao nhất.
A. Phương pháp hấp phụ
B. Phương pháp đốt.
C. Phương pháp khuyếch tán
D. Phương pháp hóa học
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm môn kỹ thuật xử lý ô nhiễm không khí và tiếng ồn
- 1 Lượt thi
- 50 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm sinh học
- 513
- 2
- 40
-
21 người đang thi
- 525
- 0
- 30
-
48 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận