Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm sinh học vi sinh vật - Phần 2. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm sinh học. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
50 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Vi khuẩn lam và tảo đơn bào có kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
Câu 2: Vi khuẩn không lưu huỳnh màu lục và màu tía có kiểu dinh dưỡng là:
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
Câu 3: Nấm đơn bào, động vật nguyên sinh và phần lớn vi khuẩn có kiểu dinh dưỡng là
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
Câu 4: Quang tự dưỡng khác với quang dị dưỡng ở điểm cơ bản là:
A. Năng lượng và quang năng hay hóa năng
B. Nguồn cacbon là vô cơ hay hữu cơ
C. Quang tự dưỡng là đồng hóa
D. Quang dị dưỡng là dị hóa
Câu 5: Hóa tự dưỡng khác với hóa dị dưỡng ở điểm cơ bản là:
A. Năng lượng và quang năng hay hóa năng
B. Nguồn cacbon là vô cơ hay hữu cơ
C. Hóa tự dưỡng là đồng hóa
D. Hóa dị dưỡng là dị hóa
Câu 6: Quang tự dưỡng khác với hóa tự dưỡng ở điểm cơ bản là:
A. Nguồn năng lượng để đồng hóa
B. Nguồn cung cấp cacbon
C. Quang tự dưỡng là đồng hóa
D. Hóa tự dưỡng là dị hóa
Câu 7: Quang tự dưỡng khác với hóa dị dưỡng ở điểm cơ bản là:
A. Nguồn năng lượng để đồng hóa
B. Nguồn cung cấp cacbon
C. Quang tự dưỡng là đồng hóa
D. A và B
Câu 8: Quang tự dưỡng có thể gọi bằng tên khác là:
A. Hóa tổng hợp
B. Quang hợp
C. Quang hóa tổng hợp
D. Quang đồng hóa
Câu 9: Sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào sau đây sẽ khó tồn tại và phát triển ở môi trường toàn chất hữu cơ?
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa tự dưỡng
D. A và C
Câu 10: Sinh vật có kiểu dinh dưỡng nào sau đây sẽ khó tồn tại và phát triển ở môi trường toàn chất vô cơ?
A. Quang tự dưỡng
B. Quang dị dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Câu b và C
Câu 11: Ưu điểm lớn của thạch (agar) trong nuôi cấy vi sinh vật là:
A. Môi trường tự nhiên dễ kiếm
B. Dễ định vị quần thể vi sinh vật
C. Rẻ tiền, chế biến nhanh
D. Thường bị vi sinh vật phân giải
Câu 12: Cao thịt bò, pepton, cao nấm men thuộc loại môi trường nào để nuôi cấy vi khuẩn?
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường tổng hợp
C. Môi trường bán tổng hợp
D. Môi trường nhân tạo
Câu 13: Cao thịt bò để nuôi cấy vi khuẩn gồm thành phần chính là:
A. Thịt bò, cazein, đậu tương v.v.
B. Axit amin, peptit, nucleoit, axit hữu cơ, khoáng
C. Chất hữu cơ có C và N, vitamin nhóm B
D. A+B
Câu 14: Pepton để nuôi cấy vi khuẩn gồm thành phần chính là:
A. Thịt bò, cazein, đậu tương v.v.
B. Axit amin, peptit, nucleoit, axit hữu cơ, khoáng
C. Chất hữu cơ có C và N, vitamin nhóm B
D. A+B
Câu 15: Nguyên liệu không thể thiếu để vi khuẩn và tảo đơn bào tổng hợp ra polisaccarit là:
A. Đường gluco
B. ADP – G (ADP glucoza)
C. Tinh bột (C6H12O6)n
D. NucleotitE. Axit amin F. Axit béo và glyxeron
Câu 16: Lipit ở vi sinh vật được tổng hợp từ nguyên liệu trực tiếp là:
A. Đường gluco
B. ADP – G (ADP glucoza)
C. Tinh bột (C6H12O6)n
D. Axit béo và glyxeron
Câu 17: Trong tổng hợp lipit của nhiều vi sinh vật, thì axit béo được tạo thành trực tiếp từ:
A. C6H12O6
B. ACoA
C. G3P (AlPG)
D. DHAP (đihyđroaxeton photphat)
Câu 18: Trong tổng hợp lipit của nhiều vi sinh vât, glyxeron là dẫn xuất trực tiếp từ:
A. C6H12O6
B. ACoA
C. G3P (AlPG)
D. DHAP (đihyđroaxeton photphat)
Câu 19: Axit nucleic ở vi sinh vật được tổng hợp từ nguyên liệu trực tiếp là:
A. Đường gluco
B. ADP – G (ADP glucoza)
C. Tinh bột (C6H12O6)n
D. Nucleotit
Câu 20: Loài vi sinh vật có thể được sử dụng để tộng hợp nguyên liệu tạo ra mì chính (bột ngọt) là:
A. Candida albicans
B. Corynebacterium glutamicum
C. Nhóm Brevibacterium
D. Nhóm Penicillium
Câu 21: Để nuôi cấy vi sinh vật, người ta thường dùng các loại môi trường dinh dưỡng là:
A. Môi trường tự nhiên hoặc nhân tạo
B. Môi trường tổng hợp hoặc bán tổng hợp
C. Môi trường tự nhiên, tổng hợp hay bán tổng hợp
D. Môi trường hữu cơ hoặc vô cơ
Câu 22: Đặc điểm của môi trường tự nhiên để nuôi cấy vi sinh vật là:
A. Chỉ gồm các chất vô cơ có sẵn ở tự nhiên
B. Chứa thành phần là chất hữu cơ có sẵn
C. Thành phần và tỉ lệ từng chất do người pha chế
D. A+B
Câu 23: Đặc điểm chính của môi trường tổng hợp để nuôi cấy vi sinh vật là:
A. Chỉ gồm các chất vô cơ có sẵn ở tự nhiên
B. Chứa thành phần là chất hữu cơ có sẵn
C. Thành phần và tỉ lệ từng chất do người pha chế
D. A+B
Câu 24: Đặc điểm chính của môi trường bán tổng hợp để nuôi cấy vi sinh vật là:
A. Chỉ gồm các chất vô cơ có sẵn ở tự nhiên
B. Chứa thành phần là chất hữu cơ có sẵn
C. Thành phần và tỉ lệ từng chất do người pha chế
D. b và c
Câu 25: Môi trường tự nhiên không dùng để nuôi cấy vi sinh vật phục vụ đời sống là:
A. Sữa
B. Nước dứa (trái thơm)
C. Nước canh thịt
D. Xôi hay cơm
Câu 26: Chất nền thường dùng nhất trong nuôi cấy vi khuẩn là:
A. Nước cất
B. Nước biển
C. Thạch (aga-aga)
D. A hay B
Câu 27: Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4 , KH2PO4 , MgSO4,CaCl2 , NaCl đặt nơi giàu CO2 và ánh sáng. Kiểu dinh dưỡng của vi sinh vật đó là:
A. Quang dị dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
Câu 28: Một loại vi sinh vật phát triển tốt trong môi trường pha (NH4)3PO4 , KH2PO4 , MgSO4,CaCl2 , NaCl đặt nơi giàu CO2 và ánh sáng. Môi trường của vi sinh vật đó là:
A. Tự nhiên
B. Tổng hợp
C. Bán tổng hợp
D. Đặc
Câu 29: Trực khuẩn lị ở người ( Escherichia coli) có môi trường nuôi cấy pha glucozo, Na2HPO4 , KH2PO4 , (NH4)2SO4, MgSO4, CaCl2, FeSO4. Kiểu dinh dưỡng của trực khuẩn này là:
A. Quang dị dưỡng
B. Quang tự dưỡng
C. Hóa dị dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
Câu 30: Để phân lập nấm men, người ta dùng môi trường nuôi cấy = 20g thạch + 4g KH2PO4 + 0,5g MgSO4.7H2O + 15g peptôn + 100ml hồng bengan 1/3.10-4 + nước cất vừa đủ 1 lít. Môi trường này loại gì và nấm men thuộc kiểu dinh dưỡng nào?
A. MT tổng hợp và hóa dị dưỡng
B. MT bán tổng hợp và quang tự dưỡng
C. MT bán tổng hợp và hóa dị dưỡng
D. MT tự nhiên và hóa tự dưỡng
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận