Trắc nghiệm quản trị Marketing - Phần 2

Trắc nghiệm quản trị Marketing - Phần 2

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 191 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm quản trị Marketing - Phần 2. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm Marketing quảng cáo. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 2: Người tiêu dùng phân biệt dịch vụ của doanh nghiệp thông qua sự khác biệt:

A. Giá và chi phí

B. Hiệu quả và giá

C. Giá và thông tin

D. Hiệu quả và giá trị gia tăng

Câu 3: Thành viên trực tiếp tham gia kênh phân phối bao gồm:

A. Các trung gian và người tiêu dùng.

B. Nhân viên cung ứng, các trung gian và người tiêu dùng

C. Nhân viên cung ứng và người tiêu dùng

D. Nhân viên cung ứng, các trung gian, người tiêu dùng và người môi giới

Câu 4: Trong Marketing dịch vụ, có 2 loại kênh phân phối:

A. Kênh 1 cấp và kênh nhiều cấp

B. Kênh trực tiếp và kênh gián tiếp

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

Câu 5: Những yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình định giá dịch vụ:

A. Chu kỳ sống, độ co giãn

B. Cung cầu

C. Hiện trạng kinh tế, yếu tố đầu vào

D. Thông tin, chi phí chìm

Câu 6: Đối với dịch vụ tư vấn doanh nghiệp, dịch vụ mong đợi là:

A. Tư vấn chuyên nghiệp

B. Nhân sự chuyên nghiệp

C. Dịch vụ đáng tin cậy

D. A & C đúng

Câu 7: Dịch vụ nào sau đây gọi là dịch vụ gia tăng của dịch vụ cắt/uốn tóc:

A. Thợ giỏi

B. Kinh doanh lâu năm

C. Có trị liệu sắc đẹp

D. Các câu trên đều đúng

Câu 9: Ý tưởng phát triển dịch vụ có thể đến từ:

A. Nguồn nội bộ

B. Khách hàng

C. Nhà phân phối

D. Tất cả các câu trên

Câu 10: Trong Marketing dịch vụ, con người bao gồm:

A. Khách hàng, các nhà trung gian

B. Khách hàng và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.

C. Khách hàng, các nhà trung gian, và toàn bộ cán bộ nhân viên trong công ty.

D. Khách hàng bên trong, các nhà trung gian và khách hàng bên ngoài

Câu 11: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:

A. Differentiation, Cost leadership, Technology Innovation, Customer Intimacy.

B. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.

C. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence.

D. Tất cả đều sai

Câu 12: Bốn chiến lược tổng quát mà các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể lựa chọn là:

A. Overall - Differentiation, Focusing - Differentiation, Operational Excellence, Technology Innovation.

B. Overall – Cost leadership, Overall – Differentiation, Customer Intimacy, Operational Excellence.

C. Overall – Cost leadership, Focusing – Cost leadership, Overall – Differentiation, Focusing – Differentiation

D. Leader, Challenger, Follower, Nicher

Câu 13: Ngày nay, chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại là bởi vì:

A. Sự phát triển của công nghệ

B. Sự cạnh tranh của các doanh nghiệp

C. Nhu cầu của người tiêu dùng

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 14: Trong ma trận Ansoff, các chiến lược marketing gồm:

A. Phát triển sản phẩm, phát triển thị trường, phát triển khách hàng và đa dạng hóa.

B. Xâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.

C. Xâm nhập thị trường, phát triển khách hàng, phát triển sản phẩm và đa dạng hóa.

D. Phát triển thị trường, phát triển sản phẩm, đa dạng hóa và phát triển thị phần.

Câu 16: Với xu hướng đời sống của sản phẩm/dịch vụ ngày càng ngắn lại, các nhà marketing cần phải:

A. Cố gắng kéo dài chu kỳ sống của sản phẩm/dịch vụ càng lâu càng tốt.

B. Rút ngắn giai đoạn suy thoái càng ngắn càng tốt

C. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng càng lâu càng tốt

D. Rút ngắn giai đoạn phát triển & kéo dài giai đoạn bão hòa

Câu 17: Chu kỳ sống của sản phẩm dịch vụ gồm có:

A. 3 giai đoạn

B. 4 giai đoạn

C. 5 giai đoạn

D. 6 giai đoạn

Câu 18: Dịch vụ mang lại giá trị nhằm thỏa mãn mong đợi cốt lõi của khách hàng gọi là:

A. Dịch vụ cốt lõi

B. Dịch vụ chính

C. Dịch vụ phụ

D. Dịch vụ cộng thêm

Câu 19: Những dịch vụ giúp khách hàng có cảm nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi gọi là:

A. Dịch vụ bao quanh

B. Dịch vụ chính

C. Dịch vụ phụ

D. Dịch vụ cộng thêm

Câu 20: Để gia tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp, nhà làm marketing phải:

A. Rút ngắn giai đoạn giới thiệu sản phẩm trong chu kỳ sống sản phẩm càng ngắn càng tốt.

B. Kéo dài giai đoạn tăng trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt

C. Kéo dài giai đoạn bảo hòa của sản phẩm càng lâu càng tốt.

D. Rút ngắn giai đoạn suy thoái của sản phẩm càng ngắn càng tốt.

Câu 21: Dịch vụ là:

A. Hàng hóa vô hình

B. Những hành vi

C. Những hoạt động

D. B & C đúng

Câu 22: Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence) trong marketing dịch vụ, gồm:

A. Thiết kế phương tiện, nhân viên, trang thiết bị, dấu hiệu

B. Trang thiết bị, dấu hiệu, bãi đỗ xe, phong cảnh, trang phục nhân viên

C. Thiết kế phương tiện, máy móc, cách bài trí, nhân viên, đồng phục

D. Danh thiếp, đồng phục, các chỉ dẫn, nhiệt độ, quy trình hoạt động

Câu 23: Căn cứ để xây dựng mục tiêu dịch vụ là:

A. Sứ mạng

B. Chiến lược

C. Các giá trị

D. Tất cả các câu trên

Câu 24: Đối với người tiêu dùng dịch vụ, giá dịch vụ bao gồm:

A. Giá tham khảo và Chi phí phi tiền tệ

B. Chi phí phi tiền tệ và Chi phí tiền tệ

C. Giá tham khảo và Chi phí tiền tệ

D. Chi phí phi tiền tệ và giá dịch vụ

Câu 25: Yếu tố nào ảnh hưởng đến Marketing mà Cty có thể kiểm soát được?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Chính phủ

C. Nhân viên bán hàng

D. Các lực lựơng xã hội

Câu 26: Thị trường mục tiêu của công ty bao gồm:

A. Mọi khách hàng có nhu cầu

B. Khách hàng có sức mua

C. Những khách hàng mà doanh nghiệp tập trung các hoạt động Marketing

D. Khách hàng trung thành

Câu 27: Công cụ chiêu thị Marketing gồm có:

A. Quảng cáo, marketing trực tiếp, quan hệ công chúng (PR)

B. Quảng cáo, quan hệ công chúng, bán hàng trực tiếp

C. Quảng cáo, quan hệ công chúng, khuyến mãi

D. Các câu trên đều đúng

Câu 28: Là một doanh nghiệp dịch vụ vừa & nhỏ, dịch vụ của bạn không phải ai cũng có thể sử dụng. Để giới thiệu dịch vụ của mình một cách hiệu quả nhất, bạn phải làm cách nào:

A. Thực hiện một chương trình quảng cáo trên TV

B. Gửi thư trực tiếp đến các khách hàng đã được lựa chọn

C. Tổ chức các sự kiện để thu hút nhiều người đến xem

D. Quảng cáo trên các báo

Câu 29: Một dịch vụ có chất lượng là:

A. Dịch vụ đáp ứng được sự mong đợi của khách hàng

B. Dịch vụ có chi phí thấp

C. Dịch vụ đáp ứng và vượt qua được sự kỳ vọng của khách hàng

D. Dịch vụ khác biệt so với đối thủ cạnh tranh và quan trọng đối với khách hàng

Câu 30: Định vị dịch vụ tốt:

A. Giúp doanh nghiệp kiếm được lợi nhuận nhiều hơn đối thủ

B. Giúp người mua phân biệt dễ dàng & chính xác dịch vụ

C. Giúp tạo ra sự khác biệt về dịch vụ trong tâm trí khách hàng

D. Đáp án B & C đúng

Câu 31: Giải pháp để tăng năng suất dịch vụ rất hiệu quả mà các doanh nghiệp thường ít để ý tới:

A. Đầu tư nhiều hơn về công nghiệp và thiết bị

B. Tự động hóa các nhiệm vụ trước khi giao cho nhân viên

C. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ

D. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động

Câu 32: Bản chất của dịch vụ là:

A. Một sản phẩm

B. Một quá trình bao gồm nhiều giai đoạn

C. Khó giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm soát chất lượng

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 34: Vấn đề doanh nghiệp cần thật sự chú ý trong quá trình giao tiếp với khách hàng.

A. Sự kỳ vọng của khách hàng về dịch vụ

B. Văn hóa của khách hàng

C. Hành vi của khách hàng

D. Lòng tin của khách hàng

Câu 35: Doanh nghiệp làm marketing nội bộ là để thỏa mãn nhu cầu của:

A. Khách hàng

B. Doanh nghiệp

C. Nhân viên

D. Tất cả các câu trên

Câu 36: Những nổ lực của marketing dịch vụ thể hiện ở giai đoạn:

A. Đánh giá sản phẩm của khách hàng

B. Sử dụng sản phẩm

C. Mua sản phẩm

D. Tất cả các giai đoạn trên

Câu 37: Mục tiêu quan trọng nhất của việc thực hiện marketing dịch vụ là:

A. Tăng doanh số bán hàng

B. Mang lại những giá trị cho khách hàng

C. Thích ứng với sự cạnh tranh

D. Tăng số lượng khách hàng

Câu 38: Nhiều khách hàng khi sử dụng dịch vụ không hài lòng nhưng lại không phàn nàn với doanh nghiệp là vì:

A. Sợ làm mất lòng

B. Ngại ngùng

C. Thiếu kiến thức chuyên môn

D. B & C đúng

Câu 39: Nghiên cứu mức độ thỏa mãn công việc của nhân viên là việc làm thuộc lĩnh vực:

A. Marketing quan hệ

B. Marketing tương tác

C. Marketing nội bộ

D. Marketing dịch vụ

Câu 40: Định vị dịch vụ là:

A. Khắc họa vào tâm trí của khách hàng những hình ảnh, những khác biệt so với dịch vụ của đối thủ cạnh tranh.

B. Tạo ra một dịch vụ với những khác biệt trên thị trường.

C. Cả A & B đúng

D. A & B sai

Câu 41: Bốn đặc điểm cơ bản của dịch vụ là:

A. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính bất khả phân & tính dễ phân hủy.

B. Tính hữu hình, tính không tồn kho, tính bất khả phân & tính không đồng nhất.

C. Tính vô hình, tính không tồn kho, tính không sở hữu & tính bất khả phân

D. Tính vô hình, tính không đồng nhất, tính không sở hữu & tính dễ phân hủy.

Câu 42: Marketing tương tác là:

A. Marketing quan hệ

B. Marketing giao dịch

C. Marketing nội bộ

D. Tất cả đều sai

Câu 43: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:

A. 4 yếu tố (4P)

B. 6 yếu tố (6P)

C. 7 yếu tố (7P)

D. 9 yếu tố (9P)

Câu 44: Yếu tố con người (People) trong marketing dịch vụ là:

A. Nhân viên

B. Khách hàng

C. Thông đạt văn hóa và giá trị

D. Tất cả các câu trên

Câu 45: Làm thế nào để trở nên tốt hơn so với đối thủ cạnh tranh:

A. Bán rẻ hơn

B. Thông tin nhanh hơn

C. Bán sản phẩm chất lượng cao hơn

D. Làm đúng điều khách hàng cần

Câu 46: Mục tiêu chủ yếu của khuyến mãi là gì?

A. Tăng danh tiếng nhãn hiệu

B. Tạo thiện cảm

C. Đẩy mạnh tiêu thụ hàng hóa

D. Thay đổi nhận thức của khách hàng

Câu 47: Tam giác marketing dịch vụ bao gồm:

A. Internal marketing, External marketing & Service marketing

B. Internal marketing, External marketing & Interactive marketing

C. Internal marketing, Relationship marketing & Interactive marketing

D. Internal marketing, Service marketing & Relationship marketing

Câu 48: Thị trường hoạt động của marketing dịch vụ:

A. Thị trường khách hàng & thị trường nội bộ

B. Thị trường cung ứng & thị trường trung gian

C. Thị trường tuyển dụng & thị trường quyền lực

D. Tất cả các câu trên

Câu 49: Khách hàng mua hàng hóa hay dịch vụ chính là mua những tiện ích, giá trị và:

A. Giá trị tuyệt đối

B. Giá trị gia tăng

C. Giá trị cộng thêm

D. Giá trị mới

Câu 50: Marketing hỗn hợp dịch vụ bao gồm:

A. Product, Price, Place, Promotion

B. Product, Price, Place, Promotion, Package, People, Process

C. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Customer service

D. Product, Price, Place, Promotion, People, Process, Physical evidence

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm quản trị Marketing - Phần 2
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm