Trắc nghiệm quản trị Marketing - Phần 1

Trắc nghiệm quản trị Marketing - Phần 1

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 239 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm quản trị Marketing - Phần 1. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm Marketing quảng cáo. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

9 Lần thi

Câu 1: Giải pháp tăng năng suất dịch vụ:

A. Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động

B. Thay đổi phương thức tác động qua lại giữa khách hàng và người cung cấp dịch vụ

C. Tăng số lượng lao động

D. A & B đúng

Câu 2: Vấn đề cơ bản mà doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ có thể gặp phải trong quá trình tìm cách gia tăng lợi nhuận:

A. Giới hạn về vị trí

B. Giới hạn về khách hàng

C. Bị đối thủ cạnh tranh

D. Khả năng làm việc của nhân viên

Câu 3: Yếu tố con người trong marketing dịch vụ bao gồm:

A. Khách hàng, đối thủ cạnh tranh, doanh nghiệp

B. Nhân viên, khách hàng, các trung gian

C. Đối thủ cạnh tranh, nhân viên, các trung gian

D. Các trung gian, khách hàng, đối thủ cạnh tranh

Câu 4: Chiến lược có thể sử dụng để tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp dịch vụ:

A. Đa khu vực

B. Đa ngành nghề

C. Đa dịch vụ

D. Tất cả các câu trên

Câu 5: Đâu là cơ hội để doanh nghiệp tăng năng suất dịch vụ:

A. Khách hàng thường phải điền vào những mẫu theo quy định nhưng không cần thiết.

B. Nhân viên luôn sẵn sàng phục vụ theo yêu cầu của khách hàng

C. Nhân viên hiện đã làm việc hết năng suất

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 6: Mục đích của việc đặt ra quy trình dịch vụ là:

A. Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu quả nhất với chi phí thấp nhất có thể.

B. Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đó đánh giá được dịch vụ cả về chất lượng & năng suất

C. Giảm thiểu sự khác biệt, từ đó cho phép định ngân sách chính xác & kế hoạch hóa nhân sự.

D. Tất cả các câu trên

Câu 7: Hãy chọn câu đúng từ các câu nhận định sau:

A. Khách hàng là người lệ thuộc vào doanh nghiệp chứ không phải ngược lại.

B. Nhiệm vụ của doanh nghiệp là phải thỏa mãn các nhu cầu và mong đợi của khách hàng.

C. Không có doanh nghiệp của chúng ta thì khách hàng không thể có sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của mình.

D. Doanh nghiệp là người làm ơn cho khách hàng khi phục vụ họ.

Câu 8: Dịch vụ khách hàng là trách nhiệm của:

A. Bộ phận dịch vụ khách hàng

B. Bộ phận marketing

C. Ban giám đốc

D. Tất cả mọi người trong doanh nghiệp

Câu 9: Dịch vụ mong đợi là:

A. Dịch vụ mà doanh nghiệp muốn cung ứng cho khách hàng

B. Dịch vụ mà khách hàng mong muốn nhận được

C. Dịch vụ mà khách hàng sẽ nhận được

D. Dịch vụ mà doanh nghiệp xây dựng dựa trên sự kỳ vọng của khách hàng

Câu 10: Định giá cộng chi phí là phương pháp xác định giá bằng cách:

A. Cộng thêm một phần nhất định nào đó vào chi phí của dịch vụ, thường được xác định bằng phần trăm.

B. Dựa vào giá của đối thủ cạnh tranh

C. Dựa vào tổng chi phí biến đổi trung bình của dịch vụ

D. Dựa vào lượng cầu của dịch vụ trên thị trường và chi phí sản xuất

Câu 11: Để tuyển dụng một nhân viên có năng lực đáp ứng yêu cầu công việc, nhà tuyển dụng thường đòi hỏi các yếu tố nào?

A. Tính cách và quan điểm cá nhân

B. Kinh nghiệm

C. Kiến thực chuyên môn

D. Tất cả các câu trên

Câu 12: Điều gì tạo nên sự kỳ vọng của khách hàng

A. Kinh nghiệm tiêu dùng

B. Tâm lý cá nhân

C. Thông tin truyền miệng

D. Cả 3 câu trên

Câu 13: Lợi ích cho công ty khi duy trì khách hàng:

A. Giảm phí, gia tăng sức mua

B. Quảng cáo truyền miệng miễn phí

C. Duy trì nhân viên, tăng giá trị chu kỳ sống của khách hàng

D. Cả 3 câu trên

Câu 14: Mục tiêu đầu tiên của marketing quan hệ là:

A. Xây dựng và duy trì những khách hàng chung thủy

B. Tìm khách hàng mới

C. Xây dựng, duy trì khách hàng cũ, tìm khách hàng mới

D. Cả 3 sai

Câu 15: Duy trì mối quan hệ khách hàng sẽ:

A. Mang lại lợi ích cho công ty

B. Mang lại lợi ích cho khách hàng

C. Cả 2 đúng

D. Cả 2 sai

Câu 16: Mục tiêu của hoạt động Marketing là cung cấp cho khách hàng:

A. Những gì họ cần ở mức giá thích hợp

B. Đúng sản phẩm họ cần, đúng lúc, đúng nơi, đúng giá trị

C. Bất cứ những gì họ cần đúng lúc, đúng nơi

D. Những gì họ cần mọi lúc, mọi nơi

Câu 17: Đo lường thành công của chiến dịch Marketing bằng cách nào:

A. Bằng doanh thu bán hàng

B. Sự nhận biết nhãn hiệu/thương hiệu tăng lên

C. Tăng trưởng thị phần

D. Cả 3 cách trên

Câu 18: Kích thích khách hàng mua nhiều hơn là hoạt động:

A. Đóng gói

B. Khuyến mãi

C. Bán hàng

D. Quảng cáo

Câu 19: Hoạt động nào sau đây nhằm khuyếch trương sản phẩm/dịch vụ:

A. Khơi dậy sự quan tâm đối với sản phẩm/dịch vụ

B. Tạo lòng tin cho khách hàng đối với sản phẩm/dịch vụ và doanh nghiệp

C. Cung cấp thông tin về sản phẩm/dịch vụ và các lợi ích của nó

D. Cả 3 câu trên

Câu 20: Các mục tiêu tổng quát của chiêu thị:

A. Thông tin, tăng doanh số, nhắc nhở

B. Thông báo, thuyết phục, so sánh, nhắc nhở

C. Thông báo về sản phẩm mới, thuyết phục, nhắc nhở

D. Thông báo, thuyết phục, giải thích về dịch vụ

Câu 21: Khách hàng sẽ mua dịch vụ nếu :

A. Giá trị cảm nhận của dịch vụ bằng giá của dịch vụ

B. Giá của dịch vụ lớn hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ

C. Giá của dịch vụ nhỏ hơn giá trị cảm nhận của dịch vụ

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 22: Giải pháp để lắp lỗ hỏng thứ 3 (doanh nghiệp không thực hiện đúng các tiêu chuẩn đề ra):

A. Thiết kế dịch vụ theo kỳ vọng của khách hàng

B. Xây dựng chính sách nguồn nhân lực hiệu quả

C. Có biện pháp kích thích khách hàng đáp ứng vai trò

D. B & C đúng

Câu 23: Ba mục tiêu cơ bản của chiêu thị là thông tin, thuyết phục và:

A. Quảng bá

B. Nhắc nhở

C. Kích thích tiêu dùng

D. Xây dựng thương hiệu

Câu 24: Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc là mâu thuẫn giữa:

A. Nhà cung ứng và nhà phân phối

B. Nhà phân phối và các đại lý

C. Các đại lý với nhau

D. A & B đúng

Câu 25: Những yếu tố quyết định chất lượng dịch vụ:

A. Giao tiếp, tính tin cậy, tính sẵn sàng, sự hiểu biết khách hàng.

B. Nhân viên, uy tín doanh nghiệp, giá cả, quảng cáo

C. Sự an toàn, tính hữu hình hóa, khuyến mãi, giao tiếp

D. Giá cả, quảng cáo, khuyến mãi, tính sẵn sàng.

Câu 26: Trong quy trình truyền thông thì yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất:

A. Nguồn xuất phát

B. Kênh truyền thông

C. Thông điệp

D. Người nhận

Câu 27: Vai trò hỗ trợ của nhân viên trong marketing dịch vụ thể hiện ở:

A. Là người trực tiếp cung ứng dịch vụ cho khách hàng.

B. Giúp trong việc trao đổi dịch vụ nhưng không tham gia vào đó.

C. Làm cho quá trình giao dịch dịch vụ thuận tiện hơn.

D. Tham gia một phần vào dịch vụ

Câu 29: Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần lớn được tạo ra bởi:

A. Khách hàng

B. Nhân viên cung ứng

C. Doanh nghiệp

D. Các trung gian

Câu 30: Mô tả công việc là công việc thuộc giai đoạn nào trong các giai đoạn tuyển mộ nhân viên:

A. Giai đoạn đầu

B. Giai đoạn lựa chọn

C. Giai đoạn theo dõi

D. Tất cả các giai đoạn

Câu 31: Mô hình 5 lỗ hổng bao gồm :

A. 1 lỗ hỏng khách hàng và 4 lỗ hỏng nhà cung cấp

B. 1 lỗ hỏng nhà cung cấp và 4 lỗ hỏng khách hàng

C. 2 lỗ hỏng khách hàng và 3 lỗ hỏng nhà cung cấp

D. 3 lỗ hỏng khách hàng và 2 lỗ hỏng nhà cung cấp

Câu 32: Lỗ hỏng khách hàng:

A. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng

B. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của khách hàng và của công ty.

C. Sự khác biệt giữa những kỳ vọng và nhận thức của công ty

D. Cả 3 câu đều sai

Câu 33: Trong Marketing dịch vụ, thực hiện và chuyển giao dịch vụ chuẩn mực là một phương tiện chìa khóa để :

A. Khép lỗ hỏng số 1

B. Khép lỗ hỏng số 2

C. Khép lỗ hỏng số 3

D. Khép lỗ hỏng số 4

Câu 35: Lỗ hỏng thứ 3 (khoảng cách giữa tiêu chuẩn theo khách hàng và phân phối dịch vụ) được hiểu là doanh nghiệp:

A. Không hiểu sự mong đợi của khách hàng

B. Không có tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu chuẩn không đáp ứng được mong đợi của khách hàng

C. Không thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra

D. Không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng đến khách hàng

Câu 36: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ nhất (doanh nghiệp không hiểu sự mong đợi của khách hàng) là do:

A. Thiếu định hướng marketing

B. Thiếu những chuẩn mực theo suy nghĩ của khách hàng

C. Thiếu chính sách nguồn nhân lực

D. Thông đạt theo chiều ngang không tương thích

Câu 37: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 2 (doanh nghiệp không có tiêu chuẩn dịch vụ theo mong đợi của khách hàng) là do:

A. Thiếu kênh thông đạt

B. Thiết kế dịch vụ nghèo nàn

C. Khách hàng không đáp ứng vai trò

D. Tất cả các câu trên đều sai

Câu 38: Nguyên nhân dẫn đến lỗ hỏng thứ 4 (doanh nghiệp không thông báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ đến khách hàng) là do:

A. Quản trị những kỳ vọng không hiệu quả

B. Doanh nghiệp quá ba hoa

C. Thông đạt theo chiều ngang không tương thích

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 39: Giá của dịch vụ là:

A. Khối lượng tiền mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được lợi ích khi sử dụng dịch vụ.

B. Những lợi ích mà dịch vụ mang lại cho người sử dụng

C. Chi phí sản xuất cộng thêm một mức lợi nhuận của doanh nghiệp.

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 40: Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng thông qua:

A. Các đặc tính

B. Các lợi ích

C. Cả A & B đều đúng

D. Cả A & B đều sai

Câu 41: Khác với sản phẩm hàng hóa hữu hình:

A. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát

B. Khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả

C. Chưa có chiến lược quản lý hiệu quả, chất lượng dịch vụ khó xác định

D. Chất lượng dịch vụ khó xác định, khó kiểm soát, chưa có chiến lược quản lý hiệu quả

Câu 42: Để quản lý chất lượng dịch vụ, người ta thường áp dụng các chiến lược nào sau đây:

A. Quản lý sự khác biệt, Quản lý năng suất, Chiến lược nhân sự

B. Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt

C. Chiến lược hậu mãi, Quản lý sự khác biệt, Chiến lược cạnh tranh

D. Quản lý năng suất, Chiến lược hậu mãi, Chiến lược giá

Câu 43: Mô hình 5 lỗ hổng là mô hình khác biệt về hiểu biết và cảm nhận về chất lượng dịch vụ giữa:

A. Khách hàng và nhà cung cấp

B. Khách hàng và trung gian

C. Khách hàng và khách hàng

D. Khách hàng, Trung gian, Nhà cung cấp

Câu 44: Đặc tính làm dịch vụ khác biệt phải thỏa mãn những tiêu chuẩn:

A. Quan trọng đối với khách hàng

B. Khác biệt so với các sản phẩm đã có

C. Ưu việt

D. Tất cả các câu trên

Câu 45: Để thực hiện chiến lược định vị, doanh nghiệp phải đưa ra được những đặc tính cơ bản của dịch vụ phù hợp với:

A. Chiến lược dịch vụ của doanh nghiệp

B. Nhu cầu của khách hàng

C. Dịch vụ của đối thủ cạnh tranh

D. Kỳ vọng của khách hàng

Câu 46: Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động:

A. Sản xuất & bán dịch vụ

B. Phân phối & chuyển giao dịch vụ

C. Sản xuất, phân phối & bán dịch vụ

D. Sản xuất, phân phối & chuyển giao dịch vụ

Câu 47: Chuyển giao dịch vụ là quá trình

A. Sáng tạo dịch vụ

B. Cung ứng dịch vụ

C. Sản xuất, phân phối & tổ chức chuyển giao dịch vụ

D. Sản xuất & bán dịch vụ

Câu 48: Cá nhân hóa dịch vụ là:

A. Nhân viên cung ứng dự đoán nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ

B. Nhân viên cung ứng tự phát triển dịch vụ theo ý riêng của mình

C. Nhân viên cung ứng phải dựa vào kịch bản dịch vụ để thực hiện dịch vụ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 49: Dịch vụ có chất lượng là dịch vụ mà khách hàng nhận được có:

A. Giá trị nhận được lớn hơn giá trị mong đợi

B. Giá trị nhận được bằng giá trị mong đợi

C. Giá trị nhận được lớn hơn hoặc bằng giá trị mong đợi

D. Câu A và câu C đều đúng

Câu 50: Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc chiến từ ba phía, bao gồm:

A. Doanh nghiệp, khách hàng và đối thủ cạnh tranh

B. Doanh nghiệp, nhân viên và Khách hàng

C. Khách hàng, nhân viên và đối thủ cạnh tranh

D. Doanh nghiệp, đối thủ cạnh tranh và nhân viên

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm quản trị Marketing - Phần 1
Thông tin thêm
  • 9 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm