Trắc nghiệm bản chất Marketing

Trắc nghiệm bản chất Marketing

  • 18/11/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 331 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm bản chất Marketing. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm Marketing quảng cáo. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.9 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ:

A. Dân số

B. Thu nhập của dân cư

C. Lợi thế cạnh tranh

D. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng

Câu 2: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ?

A. Đối thủ cạnh tranh

B. Công chúng

C. Những người cung ứng.

D. Công ty vận tải, ô tô.

Câu 3: Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay đổi nhất

A. Nhân khẩu

B. Sơ cấp

C. Nhánh văn hoá

D. Nền văn hoá

Câu 4: Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:

A. Chủ nghĩa tiêu dùng.

B. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ.

C. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số

D. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do

Câu 5: Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện đại vì:

A. Không sản phẩm nào không chứa đựng những yếu tố văn hoá.

B. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau.

C. Nhiệm vụ của người làm Marketing là điều chỉnh hoạt động marketing đúng với yêu cầu của văn hoá.

D. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa các nước ngày càng có nhiều điểm tương đồng.

Câu 6: Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể được định nghĩa là:

A. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được.

B. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát được.

C. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đó.

D. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được.

Câu 7: Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát được và không thể kiểm soát được.

A. Doanh nghiệp đang tìm sự quan tâm của họ.

B. Doanh nghiệp đang thu hút sự chú ý của họ.

C. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái độ thiện chí

D. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu đối với sản phẩm của doanh nghiệp.

Câu 8: Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy được:

A. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp

B. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp

C. Cơ hội và điểm yếu của doanh nghiệp.

Câu 9: Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?

A. Thông tin phản hồi nhanh hơn.

B. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể.

C. Chi phí phỏng vấn cao hơn.

D. Chi phí phỏng vấn cao hơn.

Câu 10: Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?

A. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu.

B. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị.

C. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị.

D. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.

Câu 11: Dữ liệu so cấp có thể thu thập được bằng cách nào trong các cách dưới đây?

A. Quan sát

B. Thực nghiệm

C. Điều tra phỏng vấn.

D. Tất cả các cách nêu trên.

Câu 12: Câu hỏi đóng là câu hỏi:

A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất

B. Kết thúc bằng dấu chấm câu.

C. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước

D. Không đưa ra hết các phương án trả lời.

Câu 13: Trong các câu sau đây, câu nào không phải là ưu điểm của dữ liệu sơ cấp so với dữ liệu thứ cấp:

A. Tính cập nhật cao hơn

B. Chi phí tìm kiếm thấp hơn

C. Độ tin cậy cao hơn

D. Khi đã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn.

Câu 14: Trong các cách điều tra phỏng vấn sau đây, cách nào cho độ tin cậy cao nhất và thông tin thu được nhiều nhất?

A. Phỏng vấn qua điện thoại

B. Phỏng vấn bằng thư tín.

C. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân

D. Không có cách nào đảm bảo cả hai yêu cầu trên

Câu 15: Câu nào sau đây là đúng khi so sánh phỏng vấn qua điện thoại và phỏng vấn qua bưu điện (thư tín)?

A. Thông tin phản hồi nhanh hơn.

B. Số lượng thông tin thu đuợc nhiều hơn đáng kể

C. Chi phí phỏng vấn cao hơn

D. Có thể đeo bám dễ dàng hơn

Câu 16: Các thông tin Marketing bên ngoài được cung cấp cho hệ thông thông tin của doanh nghiệp, ngoại trừ:

A. Thông tin tình báo cạnh tranh

B. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các đại lý phân phối.

C. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin

D. Thông tin từ lực lượng công chúng đông đảo.

Câu 17: Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì câu hỏi đó thuộc loại câu hỏi?

A. Câu hỏi đóng

B. Câu hỏi mở

C. Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi mở.

D. Câu hỏi cấu trúc.

Câu 18: Thứ tự đúng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?

A. Vấn đề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứu

B. Vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn đề quản trị

C. Mục tiêu nghiên cứu, vấn đề nghiên cứư, vấn đề quản trị

D. Vấn đề quản trị, vấn đề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu.

Câu 20: Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp

A. Các trung gian Marketing

B. Khách hàng

C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm

D. Đối thủ cạnh tranh

Câu 22: Quan điểm bán hàng được vận dụng mạnh mẽ với

A. Hàng hoá được sử dụng thường ngày

B. Hàng hoá được mua có chọn lựa

C. Hàng hoá mua theo nhu cầu đặc biệt

D. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ động.

Câu 23: Theo quan điểm Marketing đạo đức xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?

A. Mục đích của doanh nghiệp

B. Sự thoả mãn của người tiêu dùng

C. Phúc lợi xã hội

D. Tất cả những điều nêu trên.

Câu 26: Bước đầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?

A. Chuẩn bị phương tiện máy móc để tiến hành xử lý dữ liệu

B. Xác định vấn đề và mục tiêu cần nghiên cứu.

C. Lập kế hoach nghiên cứu ( hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)

D. Thu thập dữ liệu

Câu 27: Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:

A. Báo cáo kết quả thu được.

B. Phân tích thông tin

C. Tìm ra giải pháp cho vấn đề cần nghiên cứu

D. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing để họ xem xét

Câu 28: Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:

A. Có tầm quan trọng thứ nhì

B. Đã có sẵn từ trước đây

C. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp

D. (b) và (c)

Câu 29: Câu nào trong các câu sau đây đúng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing:

A. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao

B. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình

C. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng

D. dNhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là định hướng cho mọi quyết định.

Câu 30: Nghiên cứu Marketing nhằm mục đích:

A. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách Marketing của doanh nghiệp.

B. Thâm nhập vào một thị trường nào đó

C. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn

D. Để bán được nhiều sản phẩm với giá cao hơn.

Câu 31: Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời đúng nhất

A. Người bán

B. Người mua

C. Đồng thời của cả người bán và người mua

D. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao đổi với bên kia

Câu 32: Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn đó được quyết định bởi:

A. Sự ưa thích của cá nhân bạn

B. Giá tiền của từng loại hình giải trí

C. Giá trị của từng loại hình giải trí

D. Tất cả các điều nêu trên

Câu 33: Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:

A. Được bán rộng rãi với giá hạ

B. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao

C. Có kiểu dáng độc đáo

D. Có nhiều tính năng mới.

Câu 34: Có thể nói rằng:

A. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ đồng nghĩa

B. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.

C. Bán hàng bao gồm cả Marketing

D. Marketing bao gồm cả hoạt động bán hàng.

Câu 35: Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:

A. Nhu cầu

B. Sản phẩm

C. Năng lực mua sắm

D. Ước muốn

Câu 36: Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:

A. Giá của hàng hoá đó cao hay thấp

B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó

C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.

D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.

Câu 37: Trong những điều kiện nêu ra dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thoả mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:

A. Ít nhất phải có 2 bên

B. Phải có sự trao đổi tiền giữa hai bên

C. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng

D. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị (chào hàng) của bên kia.

Câu 38: Câu nói nào dưới đây thể hiện đúng nhất triết lý kinh doanh theo định hướng Marketing?

A. Chúng ta đang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.

B. Khách hàng đang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A

C. Chi phí cho nguyên vật liệu đầu vào của sản phẩm B đang rất cao, hãy cố giảm nó để bán được nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.

D. Doanh số đang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực để đẩy mạnh bán hàng

Câu 39: Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:

A. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất định

B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp

C. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn

D. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm bản chất Marketing
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Người đi làm