Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 38. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 1: Cơ sở kinh doanh trong tháng có hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu được xét hoàn thuế GTGT theo tháng nếu thuế GTGT đầu vào của hàng hóa XK phát sinh trong tháng chưa được khấu trừ từ:
A. 300.000.000 đồng trở lên
B. 200.000.000 đồng trở lên
C. 250.000.000 đồng trở lên
Câu 2: Doanh nghiệp A bán 5 quạt điện, giá bán chưa có thuế là 500.000 đồng/cái. Thuế suất 10%. Thuế GTGT đầu ra của số quạt đó là bao nhiêu?
A. 200.000 đồng
B. 250.000 đồng
C. 300.000 đồng
Câu 3: Doanh nghiệp X có doanh thu bán sản phẩm đồ chơi trẻ em chưa bao gồm thuế GTGT trong tháng 7/2009 là 100.000.000 đồng
A. 2.000.000 đồng
B. 3.000.000 đồng
C. 4.000.000 đồng
Câu 4: Công ty xây dựng Y có doanh thu trong kỳ tính thuế là 2.000.000.000 đồng. Trong đó:
A. 60.000.000 đồng
B. 70.000.000 đồng
C. 80.000.000 đồng
Câu 5: Công ty cổ phần thương mại và xây dựng M có doanh thu trong kỳ tính thuế là 5.000.000.000 đồng. Trong đó:
A. 425.000.000 đồng
B. 450.000.000 đồng
C. 475.000.000 đồng
Câu 6: Công ty N có doanh thu bán thiết bị y tế chưa bao gồm thuế GTGT trong tháng 5/2009 là 1.000.000.000 đồng
A. 3.000.000 đồng
B. 5.000.000 đồng
C. 7.000.000 đồng
Câu 7: Kỳ tính thuế tháng 7/2009, Công ty Thương mại AMB có số liệu sau:
A. 400.000.000 đồng
B. 370.000.000 đồng
C. 430.000.000 đồng
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 8: Kỳ tính thuế tháng 8/2009, Công ty Thương mại Phương Đông có số liệu:
A. 600.000.000 đồng
B. 110.000.000 đồng
C. 350.000.000 đồng
D. Cả 3 phương án trên đều sai
Câu 9: Kỳ tính thuế tháng 6/2009. Công ty Xây dựng Thăng Tiến có số liệu sau:
A. 100.000.000 đồng
B. 700.000.000 đồng
C. Cả 2 phương án trên đều sai
Câu 10: Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá giá công là:
A. Giá tính thuế của hàng hoá bán ra của cơ sở giao gia công
B. Giá tính thuế của sản phẩm cùng loại tại cùng thời điểm bán hàng
C. Giá tính thuế của sản phẩm tương đương tại cùng thời điểm bán hàng
D. Hoặc a, hoặc b, hoặc c
Câu 11: Giá tính thuế TTĐB của hàng hoá sản xuất trong nước là:
A. Giá bán của cơ sở sản xuất
B. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT
C. Giá bán của cơ sở sản xuất chưa có thuế GTGT và TTĐB
D. Không câu trả lời nào trên là đúng
Câu 12: Những hàng hoá dưới đây, hàng hoá nào thuộc diện chịu thuế TTĐB:
A. Tàu bay du thuyền sử dụng cho mục đích kinh doanh;
B. Xe ô tô chở người từ 24 chỗ trở lên
C. Điều hoà nhiệt độ có công suất trên 90.000 BTU;
D. Xe mô tô hai bánh có dung tích trên 125cm3.
Câu 13: Căn cứ tính thuế TTĐB là gì?
A. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB và thuế suất thuế TTĐB của hàng hóa, dịch vụ đó
B. Giá tính thuế của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB
C. Thuế suất thuế TTĐB
Câu 14: Luật Quản lý thuế quy định việc quản lý
A. Các loại thuế
B. Các khoản thu khác thuộc NSNN
C. Các khoản thu khác thuộc NSNN do cơ quan quản lý thuế quản lý thu theo quy định của pháp luật.
D. Phương án a và c
Câu 16: Trong hệ thống chính trị ở Việt Nam, nhà nước CHXHCNVN có vị trí:
A. A.Là trung tâm của hệ thống chính trị
B. Là một bộ phận cấu thành của hệ thống chính trị
C. Là tổ chức chính trị - xã hội
D. Có vai trò lãnh đạo
Câu 17: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức, hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam:
A. Hiệu quả
B. Công khai, minh bạch
C. Tập trung dân chủ
D. Pháp chế
Câu 18: Nguyên tắc nào sau đây không là nguyên tắc tổ chức, hoạt động của hệ thống chính trị Việt Nam:
A. Đảng lãnh đạo
B. Tập trung dân chủ
C. Công khai, minh bạch
D. Quyền lực nhà nước là thống nhất
Câu 19: Ủy ban kiểm tra TW Đảng có nhiệm vụ:
A. Kiểm tra tài chính Đảng viên
B. Kiểm tra việc chấp hành pháp luật của Đảng viên
C. Kiểm tra việc thi hành điều lệ Đảng
D. Kiểm tra tư cách Đảng viên là cán bộ cao cấp
Câu 20: Đại hội đại biểu Đảng bộ cấp tỉnh họp:
A. 5 năm 4 lần
B. 5 năm 1 lần
C. 5 năm 2 lần
D. 5 năm3 lần
Câu 21: Quyết định chính sách tiền tệ, tài chính quốc gia là nhiệm vụ của:
A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Quốc hội
D. Chủ tịch nước
Câu 22: Quyết định chiến tranh, hòa bình, đại xá là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước
Câu 23: Quyết định bầu chủ tịch nước, phó chủ tịch nước là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước
Câu 24: Quyết định bầu thủ tướng chính phủ, tổng kiểm toán nhà nước là nhiệm vụ của:
A. Quốc hội
B. Chính phủ
C. Thủ tướng chính phủ
D. Chủ tịch nước
Câu 25: Thẩm quyền quyết định dự toán ngân sách địa phương là của:
A. HĐND tỉnh
B. HĐND huyện
C. HĐND xã
D. UBND tỉnh
Câu 26: Đảng CSVN là:
A. Tổ chức chính trị
B. Tổ chức chính trị- xã hội
C. Cơ quan nhà nước
D. Tổ chức chính trị - xã hội – nghề nghiệp
Câu 27: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc tổ chức hoạt động của bộ máy nhà nước:
A. Quanhệ xã hội
B. Hành vi của cá nhân, tổ chức
C. Hoạt động của các cá nhân, tổ chức
D. Mối quan hệ giữa cá nhân và tổ chức
Câu 28: Bộ Tài chính là cơ quan quản lý hành chính nhà nước có:
A. Thẩm quyền riêng
B. Thẩm quyền chung
C. Vừa có thẩm quyền riêng, vừa có thẩm quyền chung
D. Là cơ quan của nhà nước
Câu 29: Hình thức sở hữu nguồn tài chính, quỹ tiền tệ trong tài chính công:
A. Sở hữu nhà nước
B. Sở hữu toàn dân
C. Sở hữu chung
D. Sở hữu hỗn hợp
Câu 30: Văn bản quy phạm pháp luật có hiệu lực tại thời điểm được quy định trong văn bản đó nhưng:
A. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua ký ban hành
B. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua
C. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày ký ban hành
D. Không sớm hơn 45 ngày kể từ ngày thông qua ký ban hành đối với văn bản do TW ban hành
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án Xem thêm...
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận