Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 41

Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 41

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 207 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 41. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm công chức. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.0 5 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Một trong những quyền của cán bộ, công chức được quy định trong Pháp lệnh cán bộ, công chức (sửa đổi, bổ sung năm 2003) là:

A. Được thành lập hoặc tham gia quản lý, điều hành các doanh nghiệp tư nhân, công ty cổ phần.

B. Được tham gia vào Hội đồng quản trị của khu vực kinh tế tư nhân.

C. Được miễn nghĩa vụ quân sự trong độ tuổi nghĩa vụ quân sự.

D. Được hưởng chế độ hưu trí, thôi việc.

Câu 2: Trong tổ chức bộ máy hành chính nhà nước ta có:

A. Văn phòng quốc hội.

B. Toà án nhân dân tối cao.

C. Ban Tổ chức Trung ương Đảng.

D. Vụ Tổ chức cán bộ Bộ tư pháp.

Câu 3: Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của tài chính công?

A. Chức năng tạo lập vốn.

B. Chức năng phân phối lại và phân bổ.

C. Chức năng Giám đốc và điều chỉnh.

D. Chức năng ban hành và thực thi các văn bản pháp luật có liên quan đến tài chính công.

Câu 4: Một trong những đặc tính chủ yếu của nền hành chính nhà nước ta là:

A. Tính liên tục, tương đối ổn định và thích ứng.

B. Tính quan liêu.

C. Tính hạch toán kinh tế

D. Tính hiện đại.

Câu 5: Theo Hiến pháp Việt Nam năm 1992, cơ quan nào dưới đây không nằm trong hệ thống cơ quan Nhà nước?

A. Cơ quan quyền lực Nhà nước.

B. Các cơ quan xét xử.

C. Các cơ quan Trung ương Đoàn thành niên cộng sản Hồ Chí Minh.

D. Các cơ quan kiểm sát.

Câu 6: Một trong những chức năng của Quốc hội:

A. Giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước.

B. Tổ chức thực hiện thực tế các chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước.

C. Thực hiện chính sách đối nội và đối ngoại của đất nước.

D. Tổ chức các kỳ họp Quốc hội.

Câu 8: Trường hợp hàng hóa, dịch vụ mua vào đồng thời cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT mà doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ không hạch toán riêng được phần dùng cho từng phần hoạt động, khi đó số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ xác định như sau:

A. Được khấu trừ toàn bộ số thuế GTGT đầu vào dùng cho cả hoạt động chịu thuế và không chịu thuế GTGT

B. Được phân bổ theo tỷ lệ doanh số hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT so với tổng doanh số của hàng hóa, dịch vụ bán ra.

C. Được phân bổ theo tỷ lệ số lượng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT sản xuất so với tổng số lượng hàng hóa, dịch vụ sản xuất.

D. Được phân bổ theo tỷ lệ số lượng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT tiêu thụ so với tổng số lượng hàng hóa dịch vụ tiêu thụ.

Câu 9: Khoản thu nhập nào sau là đối tượng miễn thuế thu nhập doanh nghiệp:

A. Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số.

B. Thu nhập từ hoạt động liên doanh trong nước được chia từ thu nhập trước khi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp.

C. Thu nhập từ lãi tiền gửi

D. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi của doanh nghiệp.

Câu 11: Một trong những yêu cầu về nội dung của Quyết định quản lý hành chính nhà nước là:

A. Yêu cầu ban hành đúng quy định.

B. Yêu cầu báo cáo.

C. Yêu cầu hợp pháp.

D. Yêu cầu đăng công báo.

Câu 12: Nội dung nào dưới đây không phải là nguyên tắc quản lý công sản ở nước ta?

A. Tập trung thống nhất.

B. Tính pháp quyền.

C. Theo kế hoạch.

D. Nguyên tắc tiết kiệm.

Câu 13: Chủ tịch UBND có thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào dưới đây?

A. Quyết định, Chỉ thị, Thông tư.

B. Quyết định, Chỉ thị.

C. Quyết định, Thông tư.

D. Quyết định, Nghị quyết.

Câu 14: Theo luật thuế TNCN hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh đối với người phụ thuộc là:

A. 9 triệu đồng/tháng, 108 triệu đồng/năm

B. 3.6 triệu đồng/ tháng, 43.2 triệu đồng/năm

C. 9 triệu đồng/ tháng

D. 3.6 triệu đồng/ tháng

Câu 15: Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, biếu, tặng ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, giá tính thuế GTGT là:

A. Giá bán đã có thuế giá trị gia tăng

B. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại

C. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, biếu, tặng;

D. Tất cả đều sai

Câu 16: Theo luật thuế TNDN hiện hành, khoản nào sau đây của một doanh nghiệp sản xuất hàng hóa được xác định là doanh thu để tính thu nhập chịu thuế TNDN:

A. Doanh thu bán hàng hóa

B. Lãi tiền gửi ngân hàng

C. Thu phạt vi phạm hợp đồng kinh tế

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 17: Biện pháp nào sau đây là biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế:

A. Trích tiền từ tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế tại Kho bạc Nhà nước, ngân hàng thương mại, tổ chức tín dụng khác; Yêu cầu phong tỏa trụ sở

B. Khấu trừ một phần tiền lương hoặc thu nhập

C. Thông báo hóa đơn không còn giá trị sử dụng

D. Đáp án b và c

Câu 19: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp ở cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế hàng tháng được xác định bằng:

A. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào. 

B. Tổng số thuế GTGT đầu ra 

C. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng hoá, dịch vụ đó. 

D. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.

Câu 20: Khoản chi có hóa đơn, chứng từ hợp pháp nào sau đây là khoản chi phí được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp:

A. Khoản chi được bù đắp bằng nguồn kinh phí khác

B. Thù lao trả cho sáng lập viên trực tiếp tham gia điều hành sản xuất kinh doanh

C. Phần chi trả lãi vay vốn tương ứng vốn điều lệ còn thiếu

D. Phần thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ.

Câu 21: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế đối với loại thuế khai và nộp theo tháng chậm nhất là: 

A. Ngày thứ ba mươi của tháng tiếp theo phát sinh nghĩa vụ nộp thu

B. Ngày thứ mười của tháng tiếp theo phát sinh nghĩa vụ nộp thuế đối. 

C. Ngày thứ hai mươi của tháng tiếp theo phát sinh nghĩa vụ nộp thuế

D. Ngày cuối cùng của tháng tiếp theo phát sinh nghĩa vụ nộp thu

Câu 22: Khoản thu nhập nào sau đây không phải là thu nhập miễn thuế thu nhập cá nhân:

A. Học bổng nhận được từ ngân sách nhà nước

B. Thu nhập từ kiều hối

C. Thu nhập từ thừa kế tài sản là một chiếc ô tô giữa mẹ chồng với con dâu

D. Tiền lương hưu do Quỹ bảo hiểm xã hội chi trả

Câu 23: Thuế GTGT ở cơ sở SXKD phải nộp ngân sách nhà nước có thể được xác định bằng phương pháp:

A. Phương pháp khấu trừ;

B. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT;

C. Phương pháp khoán

D. Cả a, b đều đúng

Câu 26: Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập chịu thuế của cá nhân cư trú:

A. Trợ cấp nghỉ thai sản do BHXH chi trả

B. Trợ cấp mất việc làm

C. Phụ cấp tiền ăn ca vượt mức quy định

D. Tất cả đều sai

Câu 29: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, thời gian gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:

A. Không quá sáu mươi ngày đối với việc nộp hồ sơ khai thuế quý.

B. Không quá chín mươi ngày đối với việc nộp hồ sơ khai thuế năm.

C. Không quá mười ngày đối việc với nộp hồ sơ khai thuế tạm tính.

D. Không quá ba mươi ngày đối với việc nộp hồ sơ khai thuế tháng.

Câu 30: Các khoản thu nhập sau đây, khoản thu nhập nào thuộc thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân cư trú:

A. Thu nhập từ quà tặng là phần vốn trong các tổ chức kinh tế

B.  Thu nhập từ từ thừa kế là chứng khoán trong các tổ chức kinh tế;

C. Thu nhập từ chuyển nhượng phần vốn trong các tổ chức kinh tế

D. Không có đáp án nào nêu trên.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Người đi làm