Câu hỏi: Một trong những yêu cầu về nội dung của Quyết định quản lý hành chính nhà nước là:
A. Yêu cầu ban hành đúng quy định.
B. Yêu cầu báo cáo.
C. Yêu cầu hợp pháp.
D. Yêu cầu đăng công báo.
Câu 1: Theo quy định của Luật Quản lý thuế, thời gian gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:
A. Không quá sáu mươi ngày đối với việc nộp hồ sơ khai thuế quý.
B. Không quá chín mươi ngày đối với việc nộp hồ sơ khai thuế năm.
C. Không quá mười ngày đối việc với nộp hồ sơ khai thuế tạm tính.
D. Không quá ba mươi ngày đối với việc nộp hồ sơ khai thuế tháng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Công ty cổ phần C kê khai theo phương pháp khấu trừ, trong năm tính thuế 2016 có số liệu sau: Doanh thu tính thuế 40.000 trđ Chi phí công ty kê khai là 30.000 trđ, trong đó:
A. 2.260 trđ
B. 2.282 trđ
C. 2.276 trđ
D. 2.160 trđ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Một trong những đặc tính chủ yếu của nền hành chính nhà nước ta là:
A. Tính liên tục, tương đối ổn định và thích ứng.
B. Tính quan liêu.
C. Tính hạch toán kinh tế
D. Tính hiện đại.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp hàng hóa, dịch vụ mua vào đồng thời cho sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế và không chịu thuế GTGT mà doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ không hạch toán riêng được phần dùng cho từng phần hoạt động, khi đó số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ xác định như sau:
A. Được khấu trừ toàn bộ số thuế GTGT đầu vào dùng cho cả hoạt động chịu thuế và không chịu thuế GTGT
B. Được phân bổ theo tỷ lệ doanh số hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT so với tổng doanh số của hàng hóa, dịch vụ bán ra.
C. Được phân bổ theo tỷ lệ số lượng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT sản xuất so với tổng số lượng hàng hóa, dịch vụ sản xuất.
D. Được phân bổ theo tỷ lệ số lượng hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT tiêu thụ so với tổng số lượng hàng hóa dịch vụ tiêu thụ.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Số thuế giá trị gia tăng phải nộp ở cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ thuế hàng tháng được xác định bằng:
A. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế giá trị gia tăng đầu vào.
B. Tổng số thuế GTGT đầu ra
C. GTGT của hàng hoá, dịch vụ chịu thuế bán ra nhân (x) với thuế suất thuế GTGT của loại hàng hoá, dịch vụ đó.
D. Số thuế GTGT đầu ra trừ (-) số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Năm 2016, Ông C là cá nhân cư trú có thu nhập tính thuế từ tiền lương, tiền công 100 triệu đồng thì số thuế TNCN phải nộp là:
A. 0 triệu đồng.
B. 5 triệu đồng.
C. 7 triệu đồng.
D. Số khác
30/08/2021 1 Lượt xem
![Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 41 Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 41](/uploads/webp/2021/09/03/trac-nghiem-on-thi-cong-chuc-nganh-thue-co-dap-an-phan-41_1.png.webp)
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án - Phần 41
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi công chức ngành Thuế có đáp án
- 296
- 1
- 30
-
19 người đang thi
- 520
- 0
- 30
-
88 người đang thi
- 321
- 3
- 30
-
82 người đang thi
- 191
- 1
- 30
-
83 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận