Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 113 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tài chính ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

0 Lần thi

Câu 1: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy dù nhất?

A. Dự toán nhà của, vậr kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến bù, san lấp

B. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy mốc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đến bà, san lấp

C. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chí phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác

D. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chỉ phí xây dựng cơ bản khác

Câu 4:  Trong các chi phí sau đây, chỉ phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Chi phí thu hộ các khoản nợ đã xoá

B. Chi phí khấu hao tài sản cố định

C. Chi phí bán tài sản thanh lý

D. Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng

Câu 6: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định

B. Chỉ phí cho bọ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp

C. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá

D. Chi phí sản xuất chung

Câu 8: Thị trường tài chính hoạt động và phát triển đem đến cho doanh nghiệp những thuận lợi gì về mặt tài chính?

A. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn như bán trái phiếu,cổ phiếu và có thể nhanh chóng chuyển vốn đầu tư từ ngành nghề này sang ngành nghề khác

B. Doanh nghiệp có thể bỏ vốn ra kinh doanh chứng khoán, mua vào, bán ra chứng khoán để kiếm lời, tức là mở rộng được mói trường đầu tư

C. Bất kỳ lúc nào cần huy động vốn cũng có thể phát hành chứng khoán ra để huy động, mua chứng khoán vào khi có nhu cầu

D. Doanh nghiệp có thêm công cụ mới để huy động vốn đầu tư, đầu tư chứng khoán bằng nguồn tài chính nhàn rỗi của doanh nghiệp để kiếm lời, chuyển hướng vốn đầu tư

Câu 10: Điều kiện kinh tế, tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?

A. Phải có khả năng sản xuất, cung tng một loại hàng hoá, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất

B. Phải có một số vốn pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật qui định và phải có dự án đầu tư được đuyệt

C. Phải có nguồn lực tài chính cấn thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất định mà luật pháp không cấm

D. Phải có một lượng vốn nhất định để dám bảo hình thành các yếu tố sản xuất và phải được Nhà nước cấp giấy phép kinh doanh

Câu 12: Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất:

A. Dự toán chi phí nghiên cứu thâm dò, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương

B. Dự toán chi phí về nghiên cứu thám dò, khảo sát thiết kế, lập đự án đầu tư, giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương

C. Dự toán chi phí lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh

D. Dự toán chi phí mua đất, chỉ phí thăm đò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp

Câu 14: Trong các chỉ phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh:

A. Chi phí nhân công

B. Chi phí nguyên nhiên vật liệu

C. Chi phí KHTN

D. Chi phí vật tư trực tiếp

Câu 16: Những khoản tiến phạt do doanh nghiệp vi phạm hợp đồng kinh tế được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?

A. Chi hoạt động khác

B. Chí phí hoạt động tài chính

C. Chi phí hoạt động kinh doanh

D. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 19: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?

A. Chi phí bán hàng

B. Chi phí hoạt động kinh doanh

C. Chi phí hoạt động tài chính

D. Chi phí hoạt động khác

Câu 21: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào đầy đủ nhất?

A. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tr giá vốn hàng bán - Thuế

B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu tài chính- Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng -Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần Giá thành sản xuất của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ

D. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp

Câu 24: Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?

A. Dự toán chỉ phí mua đất, chi phí thăm dò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp

B. Dự toán chi phí Lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh

C. Dự toán chi phí về nghiên cứu thàm dò, khảo sát thiết kế, lập dự án đầu tư, giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương

D. Dự toán chi phí nghiên cứu thăm dò, chỉ phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương

Câu 26: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau dây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?

A. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiến mua đất, chi phí để bà, san lấp..

B. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiế bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến san lấp

C. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chi phí xây dựng cơ bản khác

D. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chi phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác

Câu 27: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: -Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. -Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860 Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?

A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57

B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57

C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57

D. Hệ số nợ: 0,77; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,66

Câu 28: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định

B. Chi phí bán tài sản thanh lý

C. Chi phí bị phạt đo vi phạm hợp đồng của khách hàng

D. Chỉ phí góp vốn liên doanh liên kết

Câu 31: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào dược phân loại theo nội dung kinh tế?

A. Chi phí cho bộ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp

B. Chi phí sản xuất chung

C. Chi phí khấu hao tài sản cố định

D. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá

Câu 33: Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh?

A. Chi phí KHTSCĐ

B. Chi phí vật tư trực tiếp

C. Chi phí nhân công

D. Chi phí nguyên nhiên vật liệu

Câu 36: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?

A.  Chi phí hoạt động tài chính

B. Chi phí hoạt động khác

C. Chi phí bán hàng

D. Chi phí hoạt động kinh doanh

Câu 37: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào thể hiện đấy dủ nhất?

A. lợi nhuận thuần từng động kinh doanh Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán - Thuế

B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh =Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu tài chính - Chi phí Tài chính -Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp

C. Lợi nhuận thuấn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tri giá vốn hàng bán + Doanh thu thi chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp

D. Lợi nhuận thuẩn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá thành sản xuất của sản phẩm, hàng hoá, địch vụ

Câu 40: Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?

A. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ

B. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thự một hoặc một loại sản phẩm nhất định

C. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động phẩm nhất định hoá để sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định

D. Là biểu hiện bằng tiến của giá trị vật tư tiêu dùng, giá trị hao mòn của tài sản cố định, tiền lương hay tiến công và các khoản chỉ tiêu bằng tiến khác mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án

Chủ đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên