Câu hỏi: Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh?
A. Chi phí KHTSCĐ
B. Chi phí vật tư trực tiếp
C. Chi phí nhân công
D. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
Câu 1: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy dù nhất?
A. Dự toán nhà của, vậr kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến bù, san lấp
B. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy mốc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đến bà, san lấp
C. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chí phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác
D. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chỉ phí xây dựng cơ bản khác
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trong các chi phí sau đây, chỉ phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Chi phí thu hộ các khoản nợ đã xoá
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
C. Chi phí bán tài sản thanh lý
D. Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau: -Doanh thu thuấn là 12.500 triệu - Giá thành toàn bộ 11.200 triệu - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% - Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 0,04 (hay 4%)
B. 0,05 (hay 5%)
C. 0,01 (hay 1%)
D. 0,02 (hay 2%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: Giá trị còn lại của TSCĐ là 2.300 triệu đồng - Giá trị của TSNH là 1.100 triệu Tổng nợ phải trả là 1.500 triệu trong đó nợ ngân hạn: 650 triệu, ng dài hạn: 850 triệu -Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
A. 340 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. 455 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Công ty Hoàn Cu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: - Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% - Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
A. 0,167 (hay 16,7%)
B. 0,208(hay 20,8%)
C. 0,052 (hay 5.2%)
D. 0,177 (hay 18,7%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: -Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. -Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860 Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
D. Hệ số nợ: 0,77; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,66
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 462
- 11
- 40
-
65 người đang thi
- 419
- 5
- 40
-
14 người đang thi
- 357
- 3
- 40
-
57 người đang thi
- 423
- 4
- 40
-
37 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận