Câu hỏi: Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của Công ty Thành Nam cho biết số liệu như sau: - Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60 ngày - Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5. 400 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày?
A. 120 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
D. 180 triệu đồng
Câu 1: Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100 sản phẩm A như sau: - Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng - Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng - Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng - Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng - Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
A. 6.075.000 đ
B. 6.275.000 đ
C. 5.675.000 đ
D. 607.500.000 đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 6 tháng thì tiên lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
A. 121.550.625 đồng
B. 120.000.000 đồng
C. 110.250.000 đồng
D. 123.000.000 đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hai dự án A và B có số liệu như sau: - Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng, - Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng,khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110 triệu,năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư 292 triệu. - Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm. Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào?
A. A= 250 triệu, B= 565 triệu, chọn đự án B
B. A= 250 triệu, B= 300 triệu, chọn dự án B
C. A=250 triệu, B= 300 triệu, chọn dự án A
D. A= 250 triệu, B= 565 triệu, chọn dự án A
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào dược phân loại theo nội dung kinh tế?
A. Chi phí cho bộ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí khấu hao tài sản cố định
D. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: -Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. -Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860 Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
D. Hệ số nợ: 0,77; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,66
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí hoạt động kinh doanh
C. Chi phí hoạt động tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 478
- 11
- 40
-
51 người đang thi
- 440
- 5
- 40
-
20 người đang thi
- 373
- 3
- 40
-
44 người đang thi
- 444
- 4
- 40
-
43 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận