Câu hỏi: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào dược phân loại theo nội dung kinh tế?

103 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Chi phí cho bộ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp

B. Chi phí sản xuất chung

C. Chi phí khấu hao tài sản cố định

D. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Điều kiện kinh tế, tài chính chủ yếu cho một doanh nghiệp mới ra đời gồm những vấn đề gì?

A. Phải có khả năng sản xuất, cung tng một loại hàng hoá, dịch vụ nhất định và có khả năng sinh lời, phải có nguồn tài chính, nhất là số vốn chủ sở hữu nhất định để hình thành các yếu tố sản xuất

B. Phải có một số vốn pháp định cho một ngành nghề kinh doanh đã được pháp luật qui định và phải có dự án đầu tư được đuyệt

C. Phải có nguồn lực tài chính cấn thiết và phải đăng ký kinh doanh trong một ngành nghề nhất định mà luật pháp không cấm

D. Phải có một lượng vốn nhất định để dám bảo hình thành các yếu tố sản xuất và phải được Nhà nước cấp giấy phép kinh doanh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định

B. Chi phí bán tài sản thanh lý

C. Chi phí bị phạt đo vi phạm hợp đồng của khách hàng

D. Chỉ phí góp vốn liên doanh liên kết

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: -Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. -Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860 Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?

A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57

B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57

C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57

D. Hệ số nợ: 0,77; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,66

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên