Câu hỏi: Trong các chi phí sau đây, chỉ phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Chi phí thu hộ các khoản nợ đã xoá
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
C. Chi phí bán tài sản thanh lý
D. Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng
Câu 1: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 6 tháng thì tiên lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
A. 121.550.625 đồng
B. 120.000.000 đồng
C. 110.250.000 đồng
D. 123.000.000 đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau: -Doanh thu thuấn là 12.500 triệu - Giá thành toàn bộ 11.200 triệu - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% - Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 0,04 (hay 4%)
B. 0,05 (hay 5%)
C. 0,01 (hay 1%)
D. 0,02 (hay 2%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong các chỉ phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh:
A. Chi phí nhân công
B. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
C. Chi phí KHTN
D. Chi phí vật tư trực tiếp
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp B có số liệu như sau: - Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng, năm báo cáo 15.000 triệu đồng - Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng, năm báo cáo 1.300 triệu đồng Hãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm báo cáo so với năm trước?
A. 366,7 triệu đồng
B. 366,7 triệu đồng
C. 330 triệu đồng
D. 330 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp B trong năm kế hoạch có số liệu như sau: - Hàng tồn kho: 750 triệu - Khoản phải thu: 130 triệu đồng - Khoản phải trả: 180 triệu đồng Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp?
A. 700 triệu
B. 1.060 triệu
C. 880 triệu
D. 440 triệu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: -Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. -Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860 Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
D. Hệ số nợ: 0,77; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,66
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 498
- 11
- 40
-
55 người đang thi
- 463
- 5
- 40
-
91 người đang thi
- 394
- 3
- 40
-
72 người đang thi
- 466
- 4
- 40
-
91 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận