Câu hỏi: Doanh nghiệp Hưng Thịnh tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau: - Tổng tài sản ngắn hạn là 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn tiền 225 trieu. - Nợ ngắn hạn là 350 triệu Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp Hưng Thịnh?
A. 1,9
B. 1,5
C. 0,86
D. 3,4
Câu 1: Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?
A. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ
B. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thự một hoặc một loại sản phẩm nhất định
C. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động phẩm nhất định hoá để sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định
D. Là biểu hiện bằng tiến của giá trị vật tư tiêu dùng, giá trị hao mòn của tài sản cố định, tiền lương hay tiến công và các khoản chỉ tiêu bằng tiến khác mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: -Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. -Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860 Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
D. Hệ số nợ: 0,77; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,66
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Trong các dự toán chi phí đầu tư ban đầu khi thành lập doanh nghiệp sau đây, dự toán nào thể hiện đầy đủ nhất?
A. Dự toán chỉ phí mua đất, chi phí thăm dò, chi phí lập dự án đầu tư, chi phí xin phép thành lập doanh nghiệp
B. Dự toán chi phí Lập dự án đầu tư, chi phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh
C. Dự toán chi phí về nghiên cứu thàm dò, khảo sát thiết kế, lập dự án đầu tư, giấy phép thành lập và đăng ký kinh doanh, tuyển dụng và đào tạo lao động, khai trương
D. Dự toán chi phí nghiên cứu thăm dò, chỉ phí về thành lập doanh nghiệp và đăng ký kinh doanh, chi phí khai trương
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp B có số liệu như sau: - Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng, năm báo cáo 15.000 triệu đồng - Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng, năm báo cáo 1.300 triệu đồng Hãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm báo cáo so với năm trước?
A. 366,7 triệu đồng
B. 366,7 triệu đồng
C. 330 triệu đồng
D. 330 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A có báo cáo về tình hình sử dụng TSCĐ năm N như sau: - TSCĐ đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu - TSCĐ chưa dùng có giá trị 250 triệu - TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý có giá trị 50 triệu -Tổng giá trị TSCĐ hiện có của đoanh nghiệp là: 1.150 triệu Hãy xác định hệ số huy động vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N?
A. 0,74
B. 0,96
C. 0,78
D. 0,73
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trong các dự toán đầu tư vào tài sản cố định sau đây, dự toán nào thể hiện đầy dù nhất?
A. Dự toán nhà của, vậr kiến trúc, máy móc thiết bị bao gồm máy móc công tác, thiết bị động lực, phương tiện vận tải, thiết bị, dụng cụ quản lý, xây dựng cơ bản khác như mua đất, đến bù, san lấp
B. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy mốc, thiết bị, phương tiện vận tải, tiền mua đất, chi phí đến bà, san lấp
C. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, chi phí xây lắp, chí phí thiết bị, chi phí xây dựng cơ bản khác
D. Dự toán nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc thiết bị, thiết bị dụng cụ quản lý, đến bù, san lấp, chỉ phí xây dựng cơ bản khác
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 483
- 11
- 40
-
51 người đang thi
- 445
- 5
- 40
-
98 người đang thi
- 378
- 3
- 40
-
13 người đang thi
- 450
- 4
- 40
-
23 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận