Câu hỏi: Doanh nghiệp Hưng Thịnh tại thời điểm 31/12/N có số liệu sau: - Tổng tài sản ngắn hạn là 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn tiền 225 trieu. - Nợ ngắn hạn là 350 triệu Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp Hưng Thịnh?
A. 1,9
B. 1,5
C. 0,86
D. 3,4
Câu 1: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính năm N +1 như sau: -Doanh thu thuấn là 12.500 triệu - Giá thành toàn bộ 11.200 triệu - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% - Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 0,04 (hay 4%)
B. 0,05 (hay 5%)
C. 0,01 (hay 1%)
D. 0,02 (hay 2%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh?
A. Chi phí KHTSCĐ
B. Chi phí vật tư trực tiếp
C. Chi phí nhân công
D. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Công ty Thành Đạt có báo cáo về tình hình tài chính năm NHƯ SAU: - Doanh thu thuần đạt 150 triệu - Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả là 65 triệu - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575 triệu Yêu cầu xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
A. 0,175 (hay 17,5%)
B. 0,12 (hay 12%)
C. 0,2 (hay 20%)
D. 0,139 (hay 13,9%)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Tính giá thành toàn bộ cho 1 sản phẩm A, cho các chi phí liên quan cho 100 sản phẩm A như sau: - Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng - Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng - Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng - Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng - Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
A. 6.075.000 đ
B. 6.275.000 đ
C. 5.675.000 đ
D. 607.500.000 đ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp B có số liệu như sau: - Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng, năm báo cáo 15.000 triệu đồng - Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng, năm báo cáo 1.300 triệu đồng Hãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm báo cáo so với năm trước?
A. 366,7 triệu đồng
B. 366,7 triệu đồng
C. 330 triệu đồng
D. 330 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Trong các chi phí sau đây, chi phí nào được phân loại theo nội dung kinh tế?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định
B. Chỉ phí cho bọ máy quản lý và điều hành của doanh nghiệp
C. Chi phí vật tư trực tiếp chế tạo ra sản phẩm hàng hoá
D. Chi phí sản xuất chung
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 498
- 11
- 40
-
51 người đang thi
- 463
- 5
- 40
-
90 người đang thi
- 394
- 3
- 40
-
68 người đang thi
- 466
- 4
- 40
-
31 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận