Câu hỏi: Doanh nghiệp A có báo cáo về tình hình sử dụng TSCĐ năm N như sau: - TSCĐ đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu - TSCĐ chưa dùng có giá trị 250 triệu - TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý có giá trị 50 triệu -Tổng giá trị TSCĐ hiện có của đoanh nghiệp là: 1.150 triệu Hãy xác định hệ số huy động vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N?
A. 0,74
B. 0,96
C. 0,78
D. 0,73
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Một người có 100 triệu đồng gửi vào ngân hàng A, kỳ hạn 2 năm, lãi suất 10% năm và cứ 6 tháng thì tiên lãi nhập vào tiến gốc 1 lần. Tính xem sau 2 năm người đó nhận được cả gốc và lãi là bao nhiều tiến?
A. 121.550.625 đồng
B. 120.000.000 đồng
C. 110.250.000 đồng
D. 123.000.000 đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của Công ty Thành Nam cho biết số liệu như sau: - Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60 ngày - Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5. 400 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày?
A. 120 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
D. 180 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: -Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. -Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860 Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
D. Hệ số nợ: 0,77; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,66
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp B trong năm kế hoạch có số liệu như sau: - Hàng tồn kho: 750 triệu - Khoản phải thu: 130 triệu đồng - Khoản phải trả: 180 triệu đồng Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp?
A. 700 triệu
B. 1.060 triệu
C. 880 triệu
D. 440 triệu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp B có số liệu như sau: - Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng, năm báo cáo 15.000 triệu đồng - Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng, năm báo cáo 1.300 triệu đồng Hãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm báo cáo so với năm trước?
A. 366,7 triệu đồng
B. 366,7 triệu đồng
C. 330 triệu đồng
D. 330 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 396
- 9
- 40
-
70 người đang thi
- 391
- 4
- 40
-
41 người đang thi
- 332
- 1
- 40
-
58 người đang thi
- 405
- 2
- 40
-
28 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận