Câu hỏi: Trong các công thức tính lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh sau đây, công thức nào thể hiện đấy dủ nhất?
A. lợi nhuận thuần từng động kinh doanh Doanh thu thuần - Trị giá vốn hàng bán - Thuế
B. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh =Doanh thu bán hàng - Trị giá vốn hàng bán + Doanh thu tài chính - Chi phí Tài chính -Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Lợi nhuận thuấn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Tri giá vốn hàng bán + Doanh thu thi chính - Chi phí Tài chính - Chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Lợi nhuận thuẩn từ hoạt động kinh doanh = Doanh thu thuần - Giá thành sản xuất của sản phẩm, hàng hoá, địch vụ
Câu 1: Doanh nghiệp B trong năm kế hoạch có số liệu như sau: - Hàng tồn kho: 750 triệu - Khoản phải thu: 130 triệu đồng - Khoản phải trả: 180 triệu đồng Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp?
A. 700 triệu
B. 1.060 triệu
C. 880 triệu
D. 440 triệu
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Trong các chi phí sau đây, chỉ phí nào thuộc chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp?
A. Chi phí thu hộ các khoản nợ đã xoá
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định
C. Chi phí bán tài sản thanh lý
D. Chi phí bị phạt do vi phạm hợp đồng của khách hàng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Những khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng hoá dịch vụ được hạch toán vào loại chi phí nào của doanh nghiệp?
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí hoạt động kinh doanh
C. Chi phí hoạt động tài chính
D. Chi phí hoạt động khác
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Công ty Hoàn Cu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: - Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% - Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
A. 0,167 (hay 16,7%)
B. 0,208(hay 20,8%)
C. 0,052 (hay 5.2%)
D. 0,177 (hay 18,7%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp C Có số liệu trong Bảng cân đối kế toán ngày 31/12 năm báo cáo như sau: -Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng. -Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860 Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
A. Hệ số nợ, 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,25: Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
B. Hệ số nợ: 0,3; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,2; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
C. Hệ số nợ: 0,43; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,57
D. Hệ số nợ: 0,77; Hệ số nợ ngắn hạn: 0,57; Hệ số vốn chủ sở hữu: 0,66
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Giá thành sản phẩm của doanh nghiệp là gì?
A. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá để sản xuất ra sản phẩm trong kỳ
B. Là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ lao động sống và lao động vật hoá tiêu thự một hoặc một loại sản phẩm nhất định
C. Là biểu hiện bằng tiến của toàn bộ lao động sống và lao động phẩm nhất định hoá để sản xuất và tiêu thụ một loại sản phẩm nhất định
D. Là biểu hiện bằng tiến của giá trị vật tư tiêu dùng, giá trị hao mòn của tài sản cố định, tiền lương hay tiến công và các khoản chỉ tiêu bằng tiến khác mà doanh nghiệp phải trả để thực hiện hoạt động kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 508
- 11
- 40
-
56 người đang thi
- 475
- 5
- 40
-
19 người đang thi
- 404
- 3
- 40
-
52 người đang thi
- 479
- 4
- 40
-
58 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận