Câu hỏi: Hai dự án A và B có số liệu như sau: - Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng, - Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng,khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110 triệu,năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư 292 triệu. - Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm. Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào?
A. A= 250 triệu, B= 565 triệu, chọn đự án B
B. A= 250 triệu, B= 300 triệu, chọn dự án B
C. A=250 triệu, B= 300 triệu, chọn dự án A
D. A= 250 triệu, B= 565 triệu, chọn dự án A
Câu 1: Trong các chi phí sau dây, chi phí nào được phân loại theo công dụng kinh tế và địa điểm phát sinh?
A. Chi phí KHTSCĐ
B. Chi phí vật tư trực tiếp
C. Chi phí nhân công
D. Chi phí nguyên nhiên vật liệu
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Doanh nghiệp A đã mua một TSCĐ có trị giá ghi trên hoá đơn thanh toán là 760 triệu đồng, chi phí vận chuyển và lắp đặt hết 10 triệu đồng. Tuổi thọ kỹ thuật của TSCĐ này là 10 năm, doanh nghiệp A đã xác định thời hạn sử dụng là 7 năm (phù hợp với chế độ khấu hao Nhà nước qui định). Hãy xác định mức khẩu hao (Mk) và tỷ lệ khấu hao (Tk) của TSCĐ này theo phương pháp tuyến tính?
A. 14,3%/ năm
B. 14,3%/năm
C. 10%/ năm
D. 10%/năm
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Công ty Hoàn Cu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: - Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20% - Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
A. 0,167 (hay 16,7%)
B. 0,208(hay 20,8%)
C. 0,052 (hay 5.2%)
D. 0,177 (hay 18,7%)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: Giá trị còn lại của TSCĐ là 2.300 triệu đồng - Giá trị của TSNH là 1.100 triệu Tổng nợ phải trả là 1.500 triệu trong đó nợ ngân hạn: 650 triệu, ng dài hạn: 850 triệu -Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
A. 340 triệu đồng
B. 450 triệu đồng
C. 120 triệu đồng
D. 455 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Hãy tính số tiết kiệm vốn lưu động kỳ so sánh so với kỳ gốc của Công ty Thành Nam cho biết số liệu như sau: - Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60 ngày - Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5. 400 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày?
A. 120 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. 80 triệu đồng
D. 180 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Công ty Hoàn Cầu có báo cáo về tình hình tài chính như sau: - Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khẩu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 triệu - Tổng TSNH là 5.400 triệu - Tổng nợ phải trà là 2 200 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60% Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp?
A. 12.118 triệu đồng
B. 10.360 triệu đồng
C. 14.270 triệu đồng
D. 12.520 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 16
- 2 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 473
- 11
- 40
-
59 người đang thi
- 431
- 5
- 40
-
51 người đang thi
- 368
- 3
- 40
-
48 người đang thi
- 436
- 4
- 40
-
13 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận