Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 337 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 10. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.5 6 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

13 Lần thi

Câu 1: Tiêu hao năng lượng cho lao động thể lực không phụ thuộc vào yếu tố?

A. Năng lượng cần thiết cho động tác lao động

B. Thời gian lao động 

C. Kích thước cơ thể 

D. Giới tính 

Câu 4: Nếu nhu cầu protein trong khẩu phần ăn thiếu trường diễn cơ thể sẽ dễ mắc:

A. Bệnh ung thư 

B. Bệnh tim mạch 

C. Tăng đào thải calci 

D. Suy dinh dưỡng

Câu 5: Sử dụng thừa protein quá lâu cơ thể sễ dẫn tới:

A. Tăng đào thải calci 

B. Tăng đào thải phospho 

C. Kém hấp thu các vi chất dinh dưỡng 

D. Rối loạn dung nạp đường trong máu

Câu 6: Lipid là hợp chất hữu cơ có thành phần chính là:

A. Triglyxerid-este

B. Triglyxerid-este của glycerin 

C. Triglyxerid-este của glycerin và các acid béo

D. Triglyxerid-este và các acid béo

Câu 7: Lipid ở sữa có đặc điểm nào sau đây?

A. Có nhiều photphatid là 1 photpho lipit quan trọng, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa 

B. Có nhiều acid béo no cần thiết, có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa 

C. Ở trạng thái nhũ tương có độ phân tán cao, Có nhiều acid béo no cần thiết 

D. Có độ tan chảy thấp và dễ đồng hóa. Có nhiều photphatid và ở trạng thái nhũ tương có độ phân tán cao

Câu 10: Các nghiên cứu cho thấy, bằng chứng transacid được tạo ra khi dầu thực vật hydrogen hóa lại có tác dụng:

A. Phát triển hệ thần kinh của thai nhi 

B. Giảm cân nặng của thai nhi và vòng đầu 

C. Là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E 

D. Giảm nguy cơ đẻ non

Câu 12: Không được vitamin A liều cao trên 15 UI/ ngày trong thời kì mang thai vì:

A. Gây vàng da 

B. Gây dị tật thai nhi 

C. Gây đau đầu, rụng tóc

D. Gây khô da, sạm da

Câu 13: Trẻ dưới 12 tháng tuổi phải được ăn tuần tự các loại thức ăn như sau:

A. Lỏng, bột, loảng, cháo, cơm 

B. Lỏng, bột, đặc, cháo, cơm 

C. Lỏng, bột lỏng, bột đặc, cháo, cơm 

D. Bột lỏng, bột đặc, cháo , cơm

Câu 14: Trẻ sinh đủ tháng, nguồn dự trữ sắt có thể đủ:

A. trong 3 tháng đầu 

B. trong 4 tháng đầu

C. trong 5 tháng đầu 

D. trong 6 tháng đầu

Câu 15: So với sữa bò, thì protein trong sữa mẹ có:

A. Protein ít hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết 

B. Protein nhiều hơn sữa bò nhưng có đủ các acid amin cần thiết

Câu 17: Khi trẻ bú, sẽ kích thích tuyến yên tiết prolactin và oxytocin, prolactin có tác dụng:

A. Kích thích tế bào tuyến sữa tạo sữa 

B. Bài tiết sữa 

C. Co hồi tử cung sau đẻ 

D. Cầm máu sau đẻ

Câu 18: Ý nào sau đây không đúng, trẻ từ 4-6 tháng tuổi chỉ nên cho thức ăn bổ sung khi:

A. Trẻ tăng cân không đều mặc dù được nuôi bằng sữa mẹ

B. Sau khi bú mẹ vẫn thấy trẻ đói 

C. Trẻ đã biết nhai, biết cắn 

D. Có khả năng điều khiển hoạt động của lưỡi tốt hơn

Câu 21: Khoảng 1/2 người già trên 70 tuổi , thị lực kém là một suy giảm chức năng phổ biến nhất do:

A. Đục nhãn mắt

B. Thiếu vitamin A 

C. Thiếu vitamin E

D. Thiếu vitamin C

Câu 22: Việc bổ sung vi chất dinh dưỡng và chất khoáng ở người già nên:

A. Dựa vào kết quả xét nghiệm và theo chỉ định của thầy thúc đặc biệt và với liều cao 

B. Chỉ những người ăn không đủ chất dinh dưỡng

C. Chỉ áp dụng với những người mắc viêm eo dạ dày 

D. Chỉ áp dụng với người già ở nhà hoặc viện dưỡng lão không được tiếp xúc với ánh nắng mặt trời

Câu 24: Những người già đang dùng thuốc thì nên:

A. Dùng thuốc trước bữa ăn

B. Dùng thuốc sau bữa ăn

C. Có chế độ ăn riêng để giảm thiểu phản ứng giữa thuốc và thức ăn 

D. Uống thuốc với thật nhiều nước

Câu 26: Thể suy dinh dưỡng nào sau đây không phải là suy dinh dưỡng nặng trên lâm sàng:

A. suy dinh dưỡng thể phù

B. suy dinh dưỡng thể teo đét 

C. suy dinh dưỡng thể kết hợp 

D. suy dinh dưỡng thể thấp còi

Câu 27: Đối với các thể suy dinh dưỡng nặng, người ta thường sử dụng thang đo hay chỉ số nào để phân loại:

A. Wellcome

B. Waterlow

C. Chỉ số cân nặng trên chiều cao

D. Chỉ số cân nặng theo lứa tuổi

Câu 28: Khác với suy dinh dưỡng thể phù, suy dinh dưỡng tể teo đét có thể xảy ra:

A. Ngay trong năm đầu đời 

B. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 1-3 tuổi ( thể phù)

C. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 3-5 tuổi 

D. Chủ yếu trong nhóm trẻ từ 5-7 tuổi

Câu 29: Biến đổi tâm lý ở trẻ suy dinh dưỡng thể teo đét là:

A. Đôi khi lặng lẽ, mệt mỏi 

B. Hay quấn khóc, mệt mỏi ( thể phù )

C. Mệt mỏi 

D. Trẻ kích thích, khó ngủ

Câu 30: Hậu quả do bị suy dinh dưỡng lúc còn nhỏ làm ảnh hưởng lâu dài đến khả năng ............ ở tuổi trưởng thành:

A. Mắc bệnh béo phì

B. Mắc cách bệnh mạn tính

C. Lao động thể lục, trí lực cũng như 1 số bệnh mạn tính 

D. Khả năng học tập và lao động

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 13 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên