Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 4. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Khoa học - Kỹ thuật. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
18/10/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
76 Lần thi
Câu 1: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:
A. k ≠ -2
B. k ≠ -3
C. k ≠ -4
D. k ≠ -5
Câu 2: Khâu tích phân lý tưởng có hàm truyền G(s) =1/s:
A. L(ω)= ω ; φ(ω)=90o
B. L(ω)= 1/ω ; φ(ω)=90o
C. L(ω)= 20lg(ω) ; φ(ω)= -90o
D. L(ω)= -20lg(ω) ; φ(ω)= -90o
Câu 3: Đặc tính biên độ tần số của hệ thống được xác định bởi công thức nào dưới đây với P(ω), Q(ω) lần lượt là phần thực và phần ảo của hàm truyền tần số của hệ đó:
A. A2(ω) = P(ω) + Q(ω)
B. A2(ω) = P(ω) - Q(ω)
C. A2(ω) = P2(ω) + Q2(ω)
D. A2(ω) = P2(ω) – Q2(ω)
Câu 4: Đặc tính pha tần số của hệ thống được xác định bởi công thức nào dưới đây với P(ω), Q(ω) lần lượt là phần thực và phần ảo của hàm truyền tần số của hệ đó:
A. φ(ω) = arctg[P(ω).Q(ω)]
B. φ(ω) = arctg[P(ω)/Q(ω)]
C. φ(ω) = arctg[P(ω) - Q(ω)]
D. φ(ω) = arctg[Q(ω)/P(ω)]
Câu 5: Bộ bù trễ pha làm cho hệ thống:
A. Ổn định hơn
B. Có thời gian đáp ứng quá độ chậm
C. Có thời gian đáp ứng quá độ nhanh
D. Có băng thông tăng
Câu 6: Trong khâu quán tính bậc nhất đặc tính tần số biên – pha của phần tử được biểu diễn qua công thức: [R(ω)-k/2]2 + I2(ω) = (k/2)2 đồ thị của nó là?
A. Đường tròn có tâm (k/2, 0) bán kính k/2
B. Đường tròn có tâm (0, 0) bán kính k/2
C. Đường tròn có tâm (k/2, 0) bán kính (k/2)2
D. Đường tròn có tâm (0, k/2) bán kính k/2
Câu 7: Các khâu động học cơ bản là các phần tử của hệ thống điều chỉnh tự động, chúng có các tính chất như sau?
A. Chỉ có một tín hiệu vào và một tín hiệu ra
B. Tín hiệu chỉ truyền đi một chiều
C. Quá trình động học của phần tử được mô tả bằng phương trình vi phân không quá bậc hai
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 8: Biểu thức sai số xác lập cho hệ thống sau:
A. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
B. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{s \to \infty } \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
C. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{s \to \infty } \frac{{R(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
D. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sR(s)}}{{1 + H(s)}}\)
Câu 9: Các khâu động học cơ bản bao gồm?
A. Khâu nguyên hàm, khâu tích phân
B. Khâu vi phân, khâu trễ, khâu nguyên hàm
C. Khâu tích phân, khâu trễ, khâu nguyên hàm
D. Khâu nguyên hàm,khâu tích phân, khâu vi phân và khâu trễ
Câu 10: Tần số cắt pha ω-πlà tần số tại đó pha của đặc tính tần số:
A. φ(ω-π) = -90o
B. φ(ω-π)= -45o
C. φ(ω-π) = 180o
D. φ(ω-π) = -180o
Câu 11: Nếu hàm quá độ của khâu khuếch đại h(t) = k.1(t) thì hàm trọng lượng k(t) bằng bao nhiêu?
A. k(t) = k.δ(t)
B. k(t) = k.t
C. k(t) = k.1(t)
D. k(t) = k/δ(t)
Câu 12: Trong khâu quán tính bậc nhất, đặc tính pha tần số có giá trị?
A. arctg(T.ω)
B. tg(T.ω)
C. -tg(T.ω)
D. -arctg(T.ω)
Câu 13: Cho biết vị trí cân bằng ở biên giới ổn định trong hình sau:
A. Vị trí a
B. Vị trí b
C. Vị trí c
D. Vị trí d
Câu 14: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
A. 1+G(s) = 0
B. 1-G(s) = 0
C. 1+G(s).H(s) = 0
D. 1-G(s).H(s) = 0
Câu 15: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
A. 1+G1G3-G2G3 = 0
B. 1+G1G3+G2G3 = 0
C. 1-G2(G3 + G1) = 0
D. 1-G2(G3 – G1) = 0
Câu 16: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
A. 1+GH2 = 0
B. 1-GH2 = 0
C. 1+GH1 = 0
D. 1-GH1 = 0
Câu 17: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
A. s2+5s+6 = 0
B. s2+5s-6 = 0
C. s2-5s+6 = 0
D. s2-5s-6 = 0
Câu 18: Khâu tỉ lệ có hàm truyền G(s)=K
A. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)=0
B. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)=+90o
C. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, không có đáp ứng pha
D. Đáp ứng biên độ M(ω)=K, đáp ứng pha φ(ω)= -90o
Câu 20: Đối với bài toán phân tích hệ thống thì vấn đề đặt ra là:
A. Đánh giá chất lượng của hệ thống
B. Thiết kế bộ điều khiển để hệ thống được thoả mãn các yêu cầu về chất lượng
C. Tìm đáp ứng và đánh giá chất lượng của hệ
D. Tìm đáp ứng của hệ thống
Câu 21: Hệ phi tuyến có thể ổn định trong:
A. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu nhỏ
B. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớn
C. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu lớn
D. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ
Câu 22: Các phương pháp khảo sát tính ổn định của hệ thống liên tục gồm:
A. Tiêu chuẩn ổn định đại số Routh- Hurwitz, tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-Bode
B. Tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-Bode, phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số
C. Phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số, tiêu chuẩn ổn định đại số Routh- Hurwitz
D. Phương pháp chia miền ổn định và phương pháp qũy đạo nghiệm số, tiêu chuẩn ổn định đại số Routh- Hurwitz, tiêu chuẩn ổn định tần số Mikhailov-Nyquist-Bode
Câu 23: Hệ phi tuyến không ổn định trong:
A. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu nhỏ
B. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớn
C. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu lớn
D. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ
Câu 24: Hàm truyền vòng kín của hệ thống hồi tiếp âm là:
A. \(\frac{{G(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
B. \(\frac{{G(s)}}{{1 + H(s)}}\)
C. \(\frac{1}{{1 + G(s)H(s)}}\)
D. \(\frac{{G(s)}}{{1 + G(s)}}\)
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động có đáp án Xem thêm...
- 76 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận