Câu hỏi: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
A. 1+GH2 = 0
B. 1-GH2 = 0
C. 1+GH1 = 0
D. 1-GH1 = 0
Câu 1: Biểu thức sai số xác lập cho hệ thống sau:
A. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
B. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{s \to \infty } \frac{{sR(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
C. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{s \to \infty } \frac{{R(s)}}{{1 + G(s)H(s)}}\)
D. \({e_{xl}} = \mathop {\lim }\limits_{s \to 0} \frac{{sR(s)}}{{1 + H(s)}}\)
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 2: Hệ phi tuyến có thể ổn định trong:
A. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu nhỏ
B. Phạm vi rộng nếu độ lệch ban đầu lớn
C. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu lớn
D. Phạm vi hẹp nếu độ lệch ban đầu nhỏ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Phương trình đặc tính của hệ thống như hình vẽ là?
A. 1+G1G3-G2G3 = 0
B. 1+G1G3+G2G3 = 0
C. 1-G2(G3 + G1) = 0
D. 1-G2(G3 – G1) = 0
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Bộ bù trễ pha làm cho hệ thống:
A. Ổn định hơn
B. Có thời gian đáp ứng quá độ chậm
C. Có thời gian đáp ứng quá độ nhanh
D. Có băng thông tăng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đặc tính pha tần số của hệ thống được xác định bởi công thức nào dưới đây với P(ω), Q(ω) lần lượt là phần thực và phần ảo của hàm truyền tần số của hệ đó:
A. φ(ω) = arctg[P(ω).Q(ω)]
B. φ(ω) = arctg[P(ω)/Q(ω)]
C. φ(ω) = arctg[P(ω) - Q(ω)]
D. φ(ω) = arctg[Q(ω)/P(ω)]
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hệ thống tuyến tính được mô tả bởi phương trình trạng thái cấp 2:
A. k ≠ -2
B. k ≠ -3
C. k ≠ -4
D. k ≠ -5
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Lý thuyết điều khiển tự động - Phần 4
- 77 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận