Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 4. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
16/12/2021
Thời gian
60 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Sự khác biệt chủ yếu về hoạt động giữa ngân hàng thương mại và tổ chức tín dụng phi ngân hàng thể hiện ở những điểm nào?
A. NHTM có cho vay và huy động vốn trong khi tổ chức tín dụng phi ngân hàng có cho vay nhưng không có huy động vốn
B. NHTM là một loại hình tổ chức tín dụng, do đó chỉ làm được một số hoạt động ngân hàng trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng làm toàn bộ các nghiệp vụ ngân hàng
C. NHTM được huy động vốn bằng tài khoản tiền gửi trong khi đó các tổ chức tín dụng phi ngân hàng không làm được
D. NHTM được cho vay trong khi các tổ chức tín dụng phi ngân hàng lại không được
Câu 2: Tại sao có thể nói NHTM có chức năng sản xuất?
A. Vì NHTM có sử dụng vốn như Dn sản xuất
B. Vì NHTM sản xuất và tiêu thụ các loại thẻ trên thị trường
C. Vì NHTM sản xuất và tiêu thụ các loại tiền nói chung
D. Vì NHTM có sử dụng các yếu tố như vốn,lao động, đất đai để tạo ra sản phẩm và dịch vụ cung cấp cho thị trường
Câu 3: Bàn về chức năng “sản xuất “ có ý nghĩa như thế nào đối với hoạt động của ngân hàng thương mại
A. Thấy được tầm quan trọng của NHTM đối với nền kinh tế và XH
B. Thấy được tầm quan trọng của tiếp thị, nghiên cứu phát triển sản phẩm mới, đổi mới công nghệ trong hoạt động ngân hàng
C. Thấy được mối quan hệ giữa NHTM và các tổ chức sxkd
D. Thấy được tầm quan trọng của quản trị ngân hàng thương mại như là quản trị sản xuất kinh doanh
Câu 4: Dựa vào chiến lược kinh doanh , có thể chia NHTM thành những loại ngân hàng nào?
A. NHTM quốc doanh, NHTM cổ phần, NHTM liên doanh và chi nhánh của NHTM nước ngoài
B. NHTM trung ương, NHTM cấp tỉnh,NHTM cấp huyện và NHTM cấp cơ sở
C. NHTM tư nhân và NHTM nhà nước
D. NHTM bán buôn,NHTM bán lẻ và NHTM vừa bán buôn vừa bán lẻ
Câu 5: Phân loại NHTM theo chiến lược kinh doanh có ý nghĩa như thế nào đến hoạt động và quản lý của ngân hàng?
A. Giúp thấy được mục tiêu chính của cổ đông
B. Giúp nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng và thanh toán của ngân hàng
C. Giúp mở rộng quan hệ quốc tế và phát triển công nghệ ngân hàng
D. Giúp phát huy được thế mạnh và lợi thế so sánh của ngân hàng nhằm đạt được mục tiêu chiến lược đề ra
Câu 6: Phát biểu nào sau đây phản ánh chính xác nhất về nhũng hoạt động mà ngân hag thương mại được phép thực hiện theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng
A. Hoạt động huy động vốn , tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn , mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản,kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm,nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng
B. Hoạt động huy động vốn , tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ
C. Hoạt động huy động vốn , tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn , mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản
D. Hoạt động tín dụng, dịch vụ thanh toán , ngân quỹ, các hoạt động khác như góp vốn , mua cổ phần, tham gia thị trường tiền tệ, kinh doanh ngoại hối, kinh doanh vàng bạc, kinh doanh bất động sản,kinh doanh dịch vụ và bảo hiểm,nghiệp vụ ủy thác và đại lý, dịch vụ tư vấn và các dịch vụ khác liên quan đến hoạt động ngân hàng
Câu 7: Dựa vào hoạt động của ngân hàng thương mại do Luật tổ chức tín dụng quy định,có thể phân chia nghiệp vụ ngân hàng thương mại thành những loại nghiệp vụ nào?
A. Nghiệp vụ tài sản có và tài sản nợ
B. Nghiệp vụ nội bản và ngoại bản
C. Nghiệp vụ ngân hàng và nghiệp vụ phi ngân hàng
D. Nghiệp vụ huy động vốn, nghiệp vụ tín dụng, nghiệp vụ thanh toán và các nghiệp vụ ngân hàng khác
Câu 8: Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động của NHTM?
A. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì tỉ lệ an toàn theo quy định
B. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định
C. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo tỉ lệ quy định
D. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định
Câu 9: Luật tổ chức tín dụng có những quy định hạn chế tín dụng nào đối với ngân hàng thương mại?
A. NHTM không được cho vay vốn đối với những người sau đây: (1) thành viên HĐQT, ban kiểm soát , tổng giám đốc, phó tổng giám đốc , (2) người thẩm định xét duyệt cho vay ;(3) bố ,mẹ , vợ ,chồng, con của thành viên HĐQT,ban kiển soát, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc
B. NHTM không được chấp nhận bảo lãnh thanh toán cho các đối tượng vừa nêu trên
C. NHTM ko được cấp tín dụng không có đảm bảo,cấp tín dụng đối với những điều kiện ưu đãi cho những đối tượng sau đây: (1) Tổ chức kiểm toán , kiểm toán viên đang kiểm toán tại ngân hàng, kế toán trưởng và thanh tra viên;(2) các cổ đông lớn của ngân hàng;(3) DN có một trong những đối tượng, bao gồm thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát, tổng giám đốc , phó tổng giám đốc,người thẩm quyền xét duyệt cho vay, bố, mẹ, vợ chồng, con của thành viên Hội Đồng QT , BKS, Tổng GĐ, Phó Tổng GĐ chiếm trên 10% vốn điều lệ của DN đó
D. Tất cả các quy định trên
Câu 10: Tại sao cần có những quy định an toàn và hạn chế về tính dụng đối với NHTM?
A. Nhằm đảm bảo sự công bằng trong hoạt động ngân hàng
B. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong hoạt động ngân hàng
C. Nhằm đảm bảo cho ngân hàng không bao giờ bị phá sản
D. Nhắm đảm bảo quyền lợi cho cổ đông và người gửi tiền
Câu 11: Tổng số tiền tài trợ cho thuê bao gồm những chi phí nào?
A. Chi phí mua tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử
B. Chi phí mua tài sản, chi phí vận chuyển, chi phí lắp đặt chạy thử và các chi phí khác để hình thành nguyên giá tài sản
C. Chi phí mua tài sản để hình thành nguyên giá tài sản.
D. Chi phí mua tài sản
Câu 12: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Tiền gửi thanh toán lãi suất huy động thường cao hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
B. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán bằng lãi suất huy động không kỳ hạn của lãi suất tiết kiệm
C. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 13: Nghiệp vụ phát hành tiền của NHTW gồm những nội dung nào?
A. Xác định tiền cung ứng tăng thêm hàng năm; đưa tiền vào lưu thông và tổ chức điều hoà tiền mặt
B. Tổ chức chế bản, in đúc; bảo quản tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá
C. Vận chuyển tiền, tiền sản quý, giấy tờ có giá; thu hồi thay thế tiền
D. Gồm A, B, C và tiêu huỷ tiền
Câu 14: Luật Tổ chức tín dụng và các văn bản dưới luật cho phép ngân hàng thương mại được huy động vốn bằng những hình thức nào?
A. Nhận tiền gửi của các tổ chức, các nhân và các tô chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của các tổ chức tín dụng nước ngoài; vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước.
B. Nhận tiền gửi của các tổ chức, các nhân và các tô chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; vay vốn của các tổ chức tín dụng khác hoạt động tại Việt Nam và của các Chính phủ nước ngoài
C. Nhận tiền gửi của các tổ chức, các nhân và các tô chức tín dụng khác; phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và các giấy tờ có giá khác; vay vốn ngắn hạn của Ngân hàng Nhà nước
D. Tất cả các trả lời đều đúng
Câu 15: Cho vay hợp vốn của NHTM thường được áp dụng trong những trường hợp nào?
A. Khách hàng vay vốn thiếu vốn lưu động; vốn trung và dài hạn
B. Khách hàng vay vốn không có đủ điều kiện vay của một NHTM quy định.
C. Nhu cầu vay vốn của một khách hàng vượt quá giới hạn tối đa được phép cho vay của NHTM; hoặc vượt quá khả năng nguồn vốn của NHTM; hoặc do nhu cầu phân tán rủi ro của NHTM.
D. Cả A và B
Câu 16: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?
A. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.
B. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu
C. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
D. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu
Câu 17: Đối với hối phiếu thương mại ai là người phát hành hối phiếu?
A. Người nhập khẩu
B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu
C. Ngân hàng mở L/C
D. Ngân hàng thông báo L/C
Câu 18: Thẻ thanh toán có thể sử dụng trong tình huống nào?
A. Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấp nhận
B. Bất cứ khoản thanh toán tiền hàng hoá nào mà bên thụ hưởng chấp nhận
C. Bất cứ khoản thanh toán tiền dịch vụ nào mà bên thụ hưởng chấp nhận
D. Bất cứ khoản tanh toán nợ nào cho ngân hàng
Câu 19: Để khuyến khích khách hàng sử dụng dịch vụ cho thuê tài chính của tổ chức tín dụng thì chi phí thuê phải được ấn định như thế nào?
A. Ấn định sao cho hiện giá chi phí thuê lớn hơn hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp
B. Ấn định sao cho hiện giá chi phí thuê bằng hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp
C. Ấn định sao cho hiện giá chi phí thuê nhỏ hơn hiện giá chi phí mua tài sản của doanh nghiệp
D. Ấn định sao cho chi phí thuê nhỏ hơn chi phí mua tài sản của doanh nghiệp
Câu 20: Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết được nợ quá hạn hay không?Tại sao?
A. Được, nếu nhân viên tín dụng biết cách thẩm định
B. Được, nếu ngân hàng biết quy định chính xác hồ sơ gồm những thứ giấy tờ nào
C. Không, vì nhân viên tín dụng không thể thẩm định hết hồ sơ được
D. Không, vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi thẩm định và nợ quá hạn do nhiều nguyên nhân tác động.
Câu 21: ROA (Return on Asset) là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất: (ROA-tỷ suất lợi nhuận = lợi nhuận ròng/tổng tài sản)
A. Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp
B. Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp
C. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp
D. Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp
Câu 22: Nội dung nào dưới đây diễn tả đúng vai trò của các định chế tài chính trung gian
A. Các định chế tài chính giúp giảm các chi phí giao dịch tài chính
B. Các định chế tài chính giúp các nhà đầu tư đa dạng hóa đầu tư
C. Các định chế tài chính giúp luân chuyển vốn đầu tư sang các tổ chức cần vốn đầu tư
D. Tất cả các nội dung trên đều đúng
Câu 23: Lãi suất tăng sẽ ..... chi phí huy động vốn và .... thu nhập từ các tài sản tài chính của ngân hàng
A. Tăng - giảm
B. Tăng – tăng
C. Giảm – giảm
D. Giảm – tăng
Câu 24: Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:
A. Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại
B. Thâm hụt cán cân thanh toán
C. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông
D. Lạm phát
Câu 25: Nguồn vốn chủ sở hữu
A. Là số vốn của các chủ sở hữu của doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán
B. Là số vốn của chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành từ kết quả sản xuất kinh doanh. Do đó nguồn vốn chủ sở hữu không phải là một khoản nợ
C. Là số vốn thực có trong quá trình sản xuất kinh doanh của DN
D. Không có câu nào đúng
Câu 26: Ngân hàng mua USD, bán DEM cho khách hàng, để tránh rủi ro, về tỷ giá, ngân hàng phải:
A. Mua USD, bán DEM trên thị trường
B. Mua DEM, bán USD trên thị trường
C. Giữ nguyên trạng thái
D. Yêu cầu một ngân hàng khác bảo lãnh
Câu 27: Các công ty mua hoặc bán hợp đồng kỳ hạn là để:
A. Huy động vốn cho hoạt động kinh doanh
B. Đầu cơ
C. Tự bảo hiểm
D. Các câu trên đều đúng
Câu 28: Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở VN thì khi những điều kiện khác không thay đổi, đồng tiền Việt Nam sẽ:
A. Tăng giá so với USD
B. Giảm giá so với USD
C. Không thay đổi so với USD
D. Tăng giá so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác
Câu 29: Một thư tín dụng chuyển nhượng có thể được chuyển nhượng
A. Một lần
B. Hai lần
C. Ba lần
D. Nhiều lần
Câu 30: L/C ghi ngày phát hành sau ngày on board không được chấp thuận đúng hay sai?
A. Đúng vì theo điều 23 UCP200
B. Sai
C. Đúng vì L/C không có quy định cụ thể
D. Chưa xác định được
Câu 31: Tài khoản tài sản nợ là các tài khoản phản ánh
A. Nguồn vốn của ngân hàng
B. Tài sản của ngân hàng
C. Cả 2 phương án trên
D. Không có câu nào đúng
Câu 32: Thư tín dụng L/C là
A. Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký
B. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán khi nhận được bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
C. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán trên cơ sở chấp thuận của người mua trong trường hợp chứng từ không hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
D. Cả B và C
Câu 33: Ông A đến ngân hàng mua kỳ phiếu với số tiền là 260 triệu đồng, ông A y/c trích tài khoản tiền gửi thanh toán của mình để thanh toán. Bạn cho biết, khi hoàn thành hạch toán nghiệp vụ trên thì nguồn vốn của ngân hàng sẽ:
A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 34: Quy trình bảo lãnh gồm những nội dung nào?
A. Khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh, ngân hàng thẩm định hồ sơ và ra quyết định bảo lãnh.
B. Ngân hàng ký hợp đồng bảo lãnh với khách hàng và phát thư bảo lãnh; khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh; ngân hàng thâmt định hồ sơ và quyết định.
C. Gồm B ; khách hàng thanh toán phí bảo lãnh và các khoản phí khác (nếu có) theo thoả thuận trong hợp đồng bảo lãnh.
D. Gồm C và tất toán bảo lãnh.
Câu 35: Người thụ hưởng là người cầm Séc mà tờ séc đó
A. Có ghi tên người được trả tiền là chính mình
B. Không ghi tên người được trả tiền hoặc ghi cụm từ
C. Đã chuyển nhượng bằng ký hậu cho mình thông qua dãy chữ ký chuyển nhượng liên tục.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 36: Nhu cầu thanh toán đối với ngân hàng thương mại bao gồm những nhu cầu nào?
A. Nhu cầu rút tiền của người gửi, các khoản tiền vay đến hạn trả.
B. Nhu cầu tín dụng hợp pháp của khách hàng để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ mà ngân hàng cam kết cho vay.
C. Nhu cầu tín dụng hợp pháp của khách hàng để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ mà ngân hàng cam kết cho vay, nhu cầu rút tiền của người gửi; trả lãi cho các khoản tiền gửi; trả nợ và lãi mà ngân hàng đi vay; nhu cầu chi tiêu khác của bản thân ngân hàng thương mại.
D. Lãi phải trả cho các khoản tiền gửi, tiền vay.
Câu 37: Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về
A. Khách hàng phát hành séc
B. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản
C. Cả A và B
D. Không có câu nào đúng
Câu 38: Khi công ty trả lãi cổ tức, bảng cân đối kế toán sẽ bị ảnh hưởng như thế nào?
A. Tài sản có và vốn chủ sở hữu không thay đổi
B. Tài sản có giảm và vốn chủ sử hữu tăng
C. Tài sản có và tài sản nợ giảm
D. Tài sản có và vốn chủ sở hữu giảm
Câu 39: Giá trị trên bảng cân đối kế toán thường dựa trên:
A. Giá trị hiện tại
B. Chi phí lịch sử
C. Giá thị trường
D. Khả năng sinh lợi
Câu 40: Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:
A. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát
B. Lãi suất danh nghĩa =tỷ lệ lạm phát
C. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát
D. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát
Câu 41: Khi nhà nước Việt Nam thực hiện chính sách phá giá đồng nội tệ thì điều gì sẽ xảy ra?
A. Xuất khẩu tăng
B. Nhập khẩu tăng
C. Nhập khẩu giảm
D. Xuất khẩu giảm
Câu 42: Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. Không có trường hợp nào
Câu 43: Trong cho vay, khách hàng và ngân hàng có thể thoả thuận trong hợp đồng tín dụng về thời gian ân hạn. Đó là:
A. Thời gian có thể rút vốn vay
B. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc mà chỉ phải trả nợ lãi
C. Thời gian nhất định trong thời hạn vay mà khách hàng chưa phải trả nợ gốc và lãi
D. Không có câu nào đúng
Câu 44: Trong các loại tài sản đảm bảo dưới đây, loại nào tốt nhất đối với ngân hàng
A. Đất có giấy tờ hợp pháp tại khu du lịch
B. Nhà tại trung tâm thương mại của thành phố
C. Bảo lãnh của bên thứ ba bất kỳ, kể cả của ngân hàng
D. Số tiết kiệm do chính ngân hàng cho vay phát hành
Câu 45: Bạn hãy chọn nhân tố quan trọng để quyết định cho vay
A. Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay
B. Doanh nghiệp có khả năng vay vốn ngân hàng khác
C. Doanh nghiệp đầu tư sản xuất mặt hàng mới
D. Tính khả thi và hiệu quả của khoản vay, tình hình tài chính lành mạnh
Câu 46: Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp
A. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có
B. Doanh thu ròng /Tổng tài sản có
C. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có
D. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu
Câu 47: Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá
A. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn
B. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay
C. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay
D. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay.
Câu 48: Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu
A. NPV bằng đầu tư ban đầu
B. NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
C. NPV>0
D. Tất cả đều sai
Câu 49: Lợi ích của việc đa dạng hoá đầu tư là
A. Giảm độ rủi ro của tập hợp các tài sản đầu tư
B. Tăng tỷ suất lợi nhuận dự kiến trên mỗi tài sản
C. Giảm độ rủi ro của mỗi tài sản
D. Tăng tỷ suất lợi nhuận của tập hợp các tài sản
Câu 50: Vai trò của ngân hàng phát hành
A. Thông báo L/C
B. Kiểm tra hàng hoá
C. Mở và thanh toán L/C
D. Thông báo L/C, kiểm tra chứng từ
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận