Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 5

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 5

  • 18/11/2021
  • 50 Câu hỏi
  • 409 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 5. Tài liệu bao gồm 50 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Trắc nghiệm ngân hàng. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

4.2 10 Đánh giá
Cập nhật ngày

16/12/2021

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

7 Lần thi

Câu 1: Để có vốn đầu tư vào dự án mà ngân hàng đã cam kết, ngân hàng sẽ thực hiện biện pháp huy động vốn nào?

A. Huy động tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn

B. Phát hành kỳ phiếu

C. Phát hành trái phiếu

D. Vay vốn trên thị trường liên ngân hàng

Câu 2: Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào

A. Đồng tài trợ

B. Bán nợ

C. Cơ cấu lại nợ

D. Hạn chế cho vay

Câu 3: Thời hạn cho vay

A. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay cho đến thời điểm khách hàng hoàn trả hết nợ gốc và lãi vay đã thoả thuận trong hợp đồng tín dụng

B. Là khoảng thời gian được tính từ khi hợp đồng tín dụng có hiệu lực cho đến thời điểm khách hàng trả hết tiền gốc và lãi vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng

C. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi tiền vay đã được thoả thuận trong hợp đồng tín dụng được ký giữa ngân hàng và khách hàng bao gồm cả thời gian gia hạn nợ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4: Ngân hàng chuyển toàn bộ số nợ của một hợp đồng tín dụng sang nợ quá hạn trong trường hợp nào sau đây:

A. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc (một phần hoặc toàn bộ) mà khách hàng không trả đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ gốc hoặc không được gia hạn

B. Khi đến kỳ hạn trả nợ lãi mà khách hàng không trả lãi đúng hạn và không điều chỉnh kỳ hạn nợ lãi hoặc không được gia hạn nợ lãi.

C. Khi đến kỳ hạn trả nợ gốc và lãi (kỳ hạn trả nợ lãi cùng với kỳ hạn trả nợ gốc) mà khách hàng không trả nợ đúng hạn và không được điều chỉnh kỳ hạn nợ hoặc khách hàng không được gia hạn nợ gốc và lãi

D. Tất cả các câu trên

Câu 5: Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây

A. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hoặc của bên bảo lãnh

B. Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác

C. Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hoặc bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm

D. Gồm A, B, C và tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng

Câu 6: Ngân hàng và khách hàng thoả thuận giá trị tài sản (thế chấp, cầm cố, bảo lãnh) và thời điểm nào?

A. Khi ký kết hợp đồng thế chấp, cầm cố, bảo lãnh

B. Khi khách hàng xin vay vốn

C. Khi ngân hàng xử lý tài sản bảo đảm

D. Tất cả đáp án trên

Câu 7: Vận đơn đường biển là:

A. Hợp đồng chuyên chở hàng hoá

B. Chứng từ chứng nhận quyền sở hữu về hàng hoá

C. Chứng từ có thể chuyển nhượng được

D. Tất cả các câu trên

Câu 9: Trong các chứng từ về vận tải sau, loại chứng từ vận tải nào không chuyển nhượng được?

A. Hợp đồng thuê tàu chuyến

B. Hợp đồng thuê tàu chợ

C. Vận đơn hàng không

D. Cả ba trường hợp trên

Câu 11: Việc thay đổi thời gian khấu hao khi thẩm định tài chính của dự án sẽ làm:

A. Dòng tiền của dự án tăng

B. Dòng tiền của dự án giảm

C. Dòng tiền của dự án không thay đổi

D. Dòng tiền của dự án giảm nếu lãi

Câu 12: Dòng tiền của dự án đứng trên danh nghĩa đầu tư (hay quan điểm của ngân hàng) được định nghĩa:

A. Khấu hao và lợi nhuận

B. Khấu hao và lợi nhuận sau thuế

C. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền nhưng bao gồm trả nợ gốc và lãi ngân hàng

D. Tổng dòng thu bằng tiền trừ đi tổng dòng chi bằng tiền

Câu 13: Ngân hàng sẽ xem xét cho vay dự án khi

A. Dự án có tỉ suất sinh lời cao

B. Dự án có NPV dương

C. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của chủ đầu tư cao hơn lãi suất cho vay

D. Dự án có khả năng trả nợ ngân hàng và IR của dự án cao hơn tỉ suất sinh lời chung của ngành

Câu 14: Tỷ lệ chiết khấu là:

A. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0

B. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát

C. Lãi suất cho vay

D. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

Câu 15: Hình thức đầu tư nào dưới đây sẽ ít chịu rủi ro lãi suất nhất

A. Trái phiếu trả lãi một lần khi trả gốc

B. Trái phiếu kho bạc dài hạn

C. Cổ phần ưu đãi

D. Kỳ phiếu kho bạc ngắn hạn

Câu 16: Trong điều kiện đồng tiền của một quốc gia được tự do chuyển đổi khi tỷ giá hối đoái được thả nổi thì trong dài hạn tỷ giá của đồng bản tệ so với đồng ngoại tệ sẽ tăng nếu

A. Ngân hàng trung ương bán đồng ngoại tệ ra nước ngoài nhiều hơn

B. Luồng vốn ra nước ngoài tăng lên

C. Tỷ lệ lạm phát giảm tương đối so với lạm phát của các quốc gia khác

D. Sản lượng toàn cầu giảm

Câu 17: Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì

A. Lạm phát

B. Thâm hụt cán cân vãng lai

C. Việc thanh toán cổ tức

D. Khấu hao

Câu 18: Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:

A. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm

B. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm.

C. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.

D. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng

Câu 19: Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:

A. Bổ sung vốn lưu động

B. Bổ sung vốn cố định

C. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh

D. Kinh doanh bất động sản

Câu 20: Nguồn vốn dùng để trả nợ trung và dài hạn cho ngân hàng là:

A. Vốn vay ngân hàng khác

B. Khấu hao tài sản cố định và lợi nhuận

C. Doanh thu bán hàng.

D. Không đáp án nào đúng

Câu 21: Điều kiện áp dụng cho vay hợp vốn là gì?

A. Nhu cầu xin vay vốn của khách hàng vượt quá giới hạn cho vay của ngân hàng theo quy định hiện hành.

B. Nhu cầu phân tán rủi ro ngân hàng.

C. A; nguồn vốn của một ngân hàng không đáp ứng được nhu cầu vay vốn của khách hàng.

D. B và C; khách hàng vay có nhu cầu vay vốn từ nhiều ngân hàng.

Câu 22: Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt?

A. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán và được sử dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng hay người trả tiền lập ra.

B. Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra.

C. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán như lệnh thu do chính người trả tiền lập ra.

D. Chứng từ thanh toán là các căn cứ thực hiện việc chi trả như lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra.

Câu 23: Thanh toán không dùng tiền mặt có những đặc trưng nào?

A. Thanh toán không dùng tiền mặt chỉ sử dụng phương tiện uỷ nhiệm thu, uỷ nhiệm chi và séc để thanh toán.

B. Trong thanh toán không dùng tiền mặt, mỗi khoản thanh toán ít nhất có 3 bên tham gia, đó là: Người trả tiền, người thụ hưởng và các trung gian thanh toán.

C. Thanh toán không dùng tiền mặt sử dụng tiền chuyển khoản (còn gọi là tiền ghi sổ, bút tệ); chứng từ thanh toán.

D. B và C

Câu 24: Thế nào là lệnh thanh toán?

A. Lệnh thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán đối với người sử dụng dịch vụ thanh toán để thực hiện thanh toán.

B. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ giấy hoặc chứng từ điện tử hoặc các hình thức khác theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán.

C. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ điện tử để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán.

D. Gồm B & C

Câu 25: Tài khoản thanh toán bị đóng trong các trường hợp nào?

A. Chủ tài khoản yêu cầu, khi tổ chức có tài khoản bị chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật.

B. Trường hợp chủ tài khoản vi phạm pháp luật trong thanh toán hoặc vi phạm thoả thuận với ngân hàng hoặc khi tài khoản có số dư thấp và không hoạt động trong một thời gian nhất định theo quy định của ngân hàng thì ngân hàng được quyền quyết định việc đóng tài khoản của chủ tài khoản ; Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động

C. Tài khoản hêt số dư, sau 6 tháng không có hoạt động

D. A và B; khi cá nhân có tài khoản bị chết, mất tích hoặc mất năng lực hành vi dân sự.

Câu 26: Thế nào là thẻ ngân hàng?

A. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ.

B. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá.

C. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.

D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.

Câu 27: Bảo lãnh ngân hàng có các đặc điểm nào?

A. Là mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau.

B. Bảo lãnh ngân hàng có tính độc lập so với hợp đồng.

C. Bảo lãnh ngân hàng có tính độc lập so với hợp đồng, mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau và tính phù hợp của bảo lãnh.

D. Bảo lãnh ngân hàng có tính độc lập so với hợp đồng; mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau

Câu 28: Tham gia thanh toán chuyển tiền trong thanh toán quốc tế gồm các chủ thể nào?

A. Người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền (người thụ hưởng).

B. Ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người nhận chuyển tiền

C. Người chuyển tiền, ngân hàng phục vụ người chuyển tiền, người nhận chuyển tiền.

D. A và B

Câu 29: Một hợp đồng quyền chọn mua hoặc bán bao gồm những nội dung chính nào?

A. Hình thức hợp đồng, mệnh giá hợp đồng.

B. Hình thức hợp đồng, mệnh giá hợp đồng, giá thực hiện, thời hạn hợp đồng, lệ phí quyền chọn

C. Giá thực hiện, thời hạn hợp đồng.

D. Hình thức hợp đồng, mệnh giá hợp đồng, lệ phí quyền chọn và thời hạn hợp đồng.

Câu 30: Khi quyết định mở tài khoản tiền gửi thanh toán tại ngân hàng, khách hàng thường quan tâm đến các yếu tố nào?

A. Thuận tiện trong giao dịch, tốc độ nhanh, chi phí giao dịch hợp lý; đảm bảo an toàn.

B. Thuận tiện trong giao dịch, tốc độ nhanh.

C. Đảm bảo an toàn tài sản.

D. B & C

Câu 31: Phát biểu nào về rủi ro thanh khoản của NHTM dưới đây là chính xác?

A. Rủi ro thanh khoản là sự tổn thất về tiền trong thanh toán của NHTM

B. Rủi ro thanh khoản là do NHTM không có khả năng thanh toná bằng chuyển khoản cho khách hàng.

C. Rủi ro thanh khoản của NHTM là sự mất mát về tín nhiệm của NHTM trong thanh toán

D. Rủi ro thanh khoản của NHTM là tình trạng NHTM không có đủ nguồn vốn hoặc không tìm được nguồn vốn từ bên ngoài để đáp ứng yêu cầu thanh toán, rút tiền của khách hàng.

Câu 32: Vốn pháp định của NHTM do ai quy định?

A. Do từng ngân hàng thương mại tự quy định

B. Do các ngân hàng thương mại cùng quy định

C. Do nhà nước quy định

D. Do NHTM xây dựng trình lên NHTW duyệt

Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Vốn điều lệ của NHTM tối thiểu bằng vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM

B. Vốn điều lệ của NHTM có thể nhỏ hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM

C. Vốn điều lệ của NHTM phải lớn hơn vốn pháp định mà nhà nước quy định cho NHTM

D. Cả B và C là đúng.

Câu 34: Nguồn vốn huy động nào của NHTM có lãi suất thấp nhất?

A. Tiền gửi có kỳ hạn

B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

C. Tiền gửi thanh toán.

D. Chứng chỉ tiền gửi

Câu 35: Phát biểu nào dưới đây về vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là đúng ?

A. Trong quá trình hoạt động, kinh doanh ngân thương mại không được bổ sung vốn điều lệ của mình.

B. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại luôn phải lớn hơn hoặc tối thiểu bằng vốn pháp định, là số vốn do Chính phủ quy định trong từng thời kỳ cho từng loại ngân hàng thương mại.

C. Vốn điều lệ của từng loại ngân hàng thương mại là do từng ngân hàng thương mại tự quyết định điều chỉnh mà không cần có ý kiến của NHTW .

D. Tất cả các cách phát biểu trên đều đúng

Câu 36: Thế nào là cho vay thế chấp bằng bất động sản?

A. Là hình thức cho vay mà khách hàng phải dùng tài sản là bất động sản để đảm bảo các khoản nợ, những tài sản cho khách hàng giữ và có trách nhiệm quản lý còn ngân hàng chỉ giữ giấy tờ xác nhận quyền sở hữu và văn tự thế chấp tài sản đó.

B. Là hình thức cho vay mà khách hàng phải dùng tài sản là bất động sản để thế chấp cho một khoản vay nhưng không cần phải giao giấy tờ sở hữu cho ngân hàng quản lý.

C. Là hình thức cho vay mà khách hàng dùng tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp để cầm cố khi vay vốn.

D. Là hình thức cho vay mà khách hàng có thể dùng bất cứ động sant nào để thế chấp khi vay vốn ngân hàng

Câu 37: Thế nào là thời hạn trả nợ?

A. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đầu tiên đến khi trả hết nợ (gốc và lãi) cho ngân hàng.

B. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng kết thúc việc nhận tiền vay cho đến khi bắt đầu trả nợ cho ngân hàng.

C. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu trả nợ cho đến khi trả hết nợ (gốc và lãi) cho ngân hàng.

D. Là khoảng thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận tiền vay đầu tiên đến khi kết thúc việc nhận tiền vay.

Câu 38: Những yếu tố cấu thành lãi suất cho vay bao gồm những yếu tố nào?

A. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động.

B. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí hoạt động.

C. Chi phí vốn chủ sở hữu, chi phí huy động vốn, chi phí hoạt động, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí về nghĩa vụ đối với nhà nước, một phần lợi nhuận để phát triển.

D. Chi phí hoạt động, chi phí dự phòng rủi ro tín dụng, chi phí thanh khoản, chi phí vốn

Câu 39: Các hình thức cho thuê tài chính gồm những hình thức nào?

A. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên.

B. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên, cho thuê tài chính liên kết, cho thuê tài chính hợp tác.

C. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên, cho thuê tài chính hợp tác, cho thuê tài chính bắc cầu.

D. Cho thuê tài chính ba bên, tái cho thuê, cho thuê tài chính hai bên, cho thuê tài chính liên kết, cho thuê tài chính hợp tác, cho thuê tài chính bắc cầu

Câu 40: Việc xác định thời hạn thuê được dựa trên các cơ sở nào?

A. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản.

B. Gồm A; cường độ sử dụng tài sản

C. Gồm B; khả năng thanh toán, các rủi ro trên thị trường.

D. Gồm C; tính chất của từng loại tài sản...

Câu 41: Phát biểu nào về việc phải thẩm định hồ sơ tín dụng trước khi quyết định cho khách hàng vay là phù hợp?

A. Phải thẩm định hồ sơ vì khách hàng vay chưa có tín nhiệm

B. Vì khách hàng mới vay vốn lần đầu.

C. Vì khách hàng vay vốn với khối lượng lớn.

D. Phải thẩm định để xem hồ sơ của khách hàng có thoả mãn các đièu kiện vay vốn hay không?

Câu 42: NHTM phòng ngừa rủi ro hối đoái ngoại bảng bằng cách nào?

A. Thực hiện cả nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn và giao dịch giao ngay về ngoại tệ

B. Không thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ mà chỉ thực hiện nghiệp vụ giao dịch giao ngay.

C. Thực hiện các nghiệp vụ: giao dịch kỳ hạn, sử dụng hợp đồng tương lai, sử dụng giao dịch quyền chọn.

D. Chỉ thực hiện các giao dịch ngoại tệ về quyền chọn mua

Câu 43: Phát biểu nào sau đây là một phát biểu chính xác ?

A. Cho vay ngắn hạn nhằm mục đích tài trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào tài sản lưu động và cho vay dài hạn nhằm tài trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào tài sản cố định

B. Cho vay ngắn hạn và cho vay dài hạn đều cùng đối tượng đầu tư

C. Cho vay ngắn hạn chỉ thực hiện cho vay đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh và cho vay dài hạn không cho vay cá nhân.

D. Gồm B và C

Câu 44: Quản lý dự trữ ngoại hối của quốc gia gồm những nội dung nào?

A. Xác định quy mô dự trữ ngoại hối

B. Xác định cơ cấu dự trữ ngoại hối

C. Tổ chức quản lý dự trữ ngoại hối

D. Gồm A, B, C

Câu 45: Phát biểu nào về quỹ dự trữ phát hành của NHTW sau đây là đúng?

A. Là quỹ dự trữ tiền để cho NHTM vay

B. Là quỹ quản lý bảo quản các loại tiền tại kho trung ương của NHTW và các kho tiền tại chi nhánh NHNN tỉnh, thành phố trực thuộc NHTW.

C. Là quỹ dự trữ tiền để cấp tiền cho kho bạc nhà nước khi cần thiết

D. Gồm A và C

Câu 46: Phát biểu nào dưới đây là phát biểu đúng về phân loại hối phiếu thương mại?

A. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu trả ngay và hối phiếu có kỳ hạn

B. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu sử dụng trong phương thức nhờ thu và hối phiếu sử dụng trong phương thức tín dụng chứng từ.

C. Hối phiếu thương mại có thể phân thành hối phiếu đích danh và hối phiếu trả theo lệnh

D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng

Câu 47: Yếu tố nào là yếu tố không bắt buộc phải có khi phát hành hối phiếu ?

A. Tiêu đề của hối phiếu

B. Địa điểm ký phát hối phiếu

C. Mệnh lệnh đòi tiền vô điều kiện

D. Số tiền bằng số và bằng chữ của hối phiếu.

Câu 48: Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào?

A. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ

B. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng

C. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng bạc, kim khí đá quý

D. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng tốc độ lạm phát

Câu 49: Rủi ro thanh khoản của NHTM do những nguyên nhân nào?

A. Do khách hàng kinh doanh thua lỗ

B. Do ngân hàng không tích cực thu nợ

C. Do những nguyên nhân xuất hiện từ tài sản Nợ và tài sản Có.

D. Do ngân hàng cho vay quá nhiều

Câu 50: Ngân hàng đối phó với rủi ro trong kinh doanh ngoại tệ bằng cách nào ?

A. Tìm cách cân bằng hay đóng trạng thái ngoại tệ

B. Sử dụng công cụ phòng ngừa rủi ro

C. Chấp nhận rủi ro nhằm kiếm lợi nhuận.

D. Tất cả các trả lời đều đúng.

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 5
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm