Câu hỏi: Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì

232 Lượt xem
18/11/2021
3.0 6 Đánh giá

A. Lạm phát

B. Thâm hụt cán cân vãng lai

C. Việc thanh toán cổ tức

D. Khấu hao

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Bảng tổng kết tài sản của doanh nghiệp là:

A. Báo cáo tài chính của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm

B. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp trong một kỳ báo cáo, thông thường là tháng, quý, năm.

C. Một loại báo cáo kế toán phản ánh vốn, tài sản và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tại thời điểm báo cáo.

D. Không có câu trả lời nào ở trên là đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nguồn vốn huy động nào của NHTM có lãi suất thấp nhất?

A. Tiền gửi có kỳ hạn

B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

C. Tiền gửi thanh toán.

D. Chứng chỉ tiền gửi

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tỷ lệ chiết khấu là:

A. Tỷ lệ chiết khấu dòng tiền các năm về hiện tại mà tại đó NPV = 0

B. Lãi suất mong đợi của nhà đầu tư bao gồm cả tỷ lệ lạm phát

C. Lãi suất cho vay

D. Chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Ngày nay NHTW phát hành tiền vào lưu thông dựa trên những cơ sở nào?

A. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng hàng hoá, dịch vụ

B. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng

C. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng vàng bạc, kim khí đá quý

D. Dựa trên cơ sở có đảm bảo bằng tốc độ lạm phát

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Việc xác định thời hạn thuê được dựa trên các cơ sở nào?

A. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản.

B. Gồm A; cường độ sử dụng tài sản

C. Gồm B; khả năng thanh toán, các rủi ro trên thị trường.

D. Gồm C; tính chất của từng loại tài sản...

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Vốn vay ngắn hạn của ngân hàng dùng để:

A. Bổ sung vốn lưu động

B. Bổ sung vốn cố định

C. Mua cổ phiếu góp vốn liên doanh

D. Kinh doanh bất động sản

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 5
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm