Câu hỏi: Điều kiện áp dụng cho vay hợp vốn là gì?

123 Lượt xem
18/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Nhu cầu xin vay vốn của khách hàng vượt quá giới hạn cho vay của ngân hàng theo quy định hiện hành.

B. Nhu cầu phân tán rủi ro ngân hàng.

C. A; nguồn vốn của một ngân hàng không đáp ứng được nhu cầu vay vốn của khách hàng.

D. B và C; khách hàng vay có nhu cầu vay vốn từ nhiều ngân hàng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguồn vốn huy động nào của NHTM có lãi suất thấp nhất?

A. Tiền gửi có kỳ hạn

B. Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn

C. Tiền gửi thanh toán.

D. Chứng chỉ tiền gửi

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: NHTM phòng ngừa rủi ro hối đoái ngoại bảng bằng cách nào?

A. Thực hiện cả nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn và giao dịch giao ngay về ngoại tệ

B. Không thực hiện nghiệp vụ giao dịch kỳ hạn ngoại tệ mà chỉ thực hiện nghiệp vụ giao dịch giao ngay.

C. Thực hiện các nghiệp vụ: giao dịch kỳ hạn, sử dụng hợp đồng tương lai, sử dụng giao dịch quyền chọn.

D. Chỉ thực hiện các giao dịch ngoại tệ về quyền chọn mua

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Tài sản dùng để bảo đảm tiền vay phải đáp ứng điều kiện nào dưới đây

A. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc thuộc quyền sử dụng, quản lý hợp pháp của khách hàng vay hoặc của bên bảo lãnh

B. Tài sản được phép giao dịch tức là tài sản mà pháp luật cho phép không cấm mua, bán, tặng cho, chuyển nhượng, chuyển đổi, cầm cố, thế chấp, bảo lãnh và các giao dịch khác

C. Tài sản không có tranh chấp về quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng, quản lý của khách hàng vay hoặc bên bảo lãnh tại thời điểm ký kết hợp đồng bảo đảm

D. Gồm A, B, C và tài sản mà pháp luật quy định phải mua bảo hiểm thì khách hàng vay, bên bảo lãnh phải mua bảo hiểm tài sản trong thời hạn bảo đảm tiền vay và phải cam kết chuyển quyền hưởng tiền bồi thường từ tổ chức bảo hiểm cho ngân hàng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Việc xác định thời hạn thuê được dựa trên các cơ sở nào?

A. Thời gian hoạt động của tài sản, tốc độ lỗi thời của tài sản.

B. Gồm A; cường độ sử dụng tài sản

C. Gồm B; khả năng thanh toán, các rủi ro trên thị trường.

D. Gồm C; tính chất của từng loại tài sản...

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì

A. Lạm phát

B. Thâm hụt cán cân vãng lai

C. Việc thanh toán cổ tức

D. Khấu hao

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Thế nào là thẻ ngân hàng?

A. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ.

B. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá.

C. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.

D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 5
Thông tin thêm
  • 7 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm