Câu hỏi: Thế nào là lệnh thanh toán?
A. Lệnh thanh toán của tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán đối với người sử dụng dịch vụ thanh toán để thực hiện thanh toán.
B. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ giấy hoặc chứng từ điện tử hoặc các hình thức khác theo quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán.
C. Lệnh thanh toán là lệnh của người sử dụng dịch vụ thanh toán với ngân hàng cung ứng dịch vụ thanh toán dưới hình thức chứng từ điện tử để yêu cầu ngân hàng thực hiện giao dịch thanh toán.
D. Gồm B & C
Câu 1: Bảo lãnh ngân hàng có các đặc điểm nào?
A. Là mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau.
B. Bảo lãnh ngân hàng có tính độc lập so với hợp đồng.
C. Bảo lãnh ngân hàng có tính độc lập so với hợp đồng, mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau và tính phù hợp của bảo lãnh.
D. Bảo lãnh ngân hàng có tính độc lập so với hợp đồng; mối quan hệ nhiều bên phụ thuộc lẫn nhau
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Thế nào là chứng từ thanh toán trong thanh toán không dùng tiền mặt?
A. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán và được sử dụng làm căn cứ thực hiện việc chi trả gồm các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng hay người trả tiền lập ra.
B. Chứng từ thanh toán là các lệnh thu, lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra.
C. Chứng từ thanh toán là các phương tiện chuyển tải những điều kiện thanh toán như lệnh thu do chính người trả tiền lập ra.
D. Chứng từ thanh toán là các căn cứ thực hiện việc chi trả như lệnh chi do chính người thụ hưởng lập ra.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Thế nào là thẻ ngân hàng?
A. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ.
B. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá.
C. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng phát hành và bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng hoá, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.
D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.D. Thẻ ngân hàng là công cụ thanh toán do ngân hàng bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền dịch vụ hoặc rút tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, trách nhiệm mua bảo hiểm cho hàng hoá thuộc về bên bán?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. C&F
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Để hạn chế rủi ro tín dụng ngân hàng thực hiện biện pháp nào
A. Đồng tài trợ
B. Bán nợ
C. Cơ cấu lại nợ
D. Hạn chế cho vay
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Phát biểu nào về việc phải thẩm định hồ sơ tín dụng trước khi quyết định cho khách hàng vay là phù hợp?
A. Phải thẩm định hồ sơ vì khách hàng vay chưa có tín nhiệm
B. Vì khách hàng mới vay vốn lần đầu.
C. Vì khách hàng vay vốn với khối lượng lớn.
D. Phải thẩm định để xem hồ sơ của khách hàng có thoả mãn các đièu kiện vay vốn hay không?
18/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 5
- 7 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng danh mục Trắc nghiệm ngân hàng
- 379
- 8
- 40
-
99 người đang thi
- 440
- 6
- 50
-
38 người đang thi
- 533
- 7
- 50
-
95 người đang thi
- 474
- 4
- 50
-
25 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận