Câu hỏi: Trong các chỉ tiêu dưới đây, chỉ tiêu nào đánh giá khả năng tự tài trợ của doanh nghiệp

321 Lượt xem
18/11/2021
3.8 8 Đánh giá

A. Lợi nhuận ròng/Tổng tài sản có

B. Doanh thu ròng /Tổng tài sản có

C. Vốn chủ sở hữu/Tổng tài sản có

D. Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hữu

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: ROA (Return on Asset) là một trong các chỉ số quan trọng nhất đánh giá hiệu quả thu nhập của doanh nghiệp. Theo bạn ROA cho ta thông tin nào quan trọng nhất: (ROA-tỷ suất lợi nhuận = lợi nhuận ròng/tổng tài sản)

A. Tình trạng thanh khoản của doanh nghiệp

B. Tỷ lệ thu nhập của doanh nghiệp

C. Khả năng quản lý tài chính của doanh nghiệp

D. Hiệu suất, hiệu quả và trình độ quản lý tài sản có của doanh nghiệp

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động của NHTM?

A. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì tỉ lệ an toàn theo quy định

B. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định

C. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo tỉ lệ quy định

D. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về

A. Khách hàng phát hành séc

B. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản

C. Cả A và B

D. Không có câu nào đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đối với hối phiếu thương mại ai là người phát hành hối phiếu?

A. Người nhập khẩu

B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu

C. Ngân hàng mở L/C

D. Ngân hàng thông báo L/C

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Theo quy định của pháp luật, tổng dư nợ cho vay đối với một khách hàng không vượt quá

A. 15% vốn tự có của tổ chức vay vốn

B. 15% vốn tự có của của tổ chức tín dụng cho vay

C. 15% vốn kinh doanh của tổ chức tín dụng cho vay

D. 15% lợi nhuận hàng năm của tổ chức tín dụng cho vay.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm