Câu hỏi: Nguồn vốn chủ sở hữu

266 Lượt xem
18/11/2021
2.8 6 Đánh giá

A. Là số vốn của các chủ sở hữu của doanh nghiệp không phải cam kết thanh toán

B. Là số vốn của chủ doanh nghiệp và các nhà đầu tư góp vốn hoặc hình thành từ kết quả sản xuất kinh doanh. Do đó nguồn vốn chủ sở hữu không phải là một khoản nợ

C. Là số vốn thực có trong quá trình sản xuất kinh doanh của DN

D. Không có câu nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Việc thẩm định kỹ hồ sơ vay có tránh hết được nợ quá hạn hay không?Tại sao?

A. Được, nếu nhân viên tín dụng biết cách thẩm định

B. Được, nếu ngân hàng biết quy định chính xác hồ sơ gồm những thứ giấy tờ nào

C. Không, vì nhân viên tín dụng không thể thẩm định hết hồ sơ được

D. Không, vì việc thu hồi nợ xảy ra sau khi thẩm định và nợ quá hạn do nhiều nguyên nhân tác động.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây là chính xác về đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng từ?

A. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu.

B. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho người xuất khẩu

C. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, ngân hàng phục vụ đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu

D. Với phương thức thanh toán tín dụng chứng từ, đơn vị nhập khẩu là người cam kết trả tiền cho ngân hàng phục vụ người xuất khẩu

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:

A. Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại

B. Thâm hụt cán cân thanh toán

C. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông

D. Lạm phát

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Nghiệp vụ phát hành tiền của NHTW gồm những nội dung nào?

A. Xác định tiền cung ứng tăng thêm hàng năm; đưa tiền vào lưu thông và tổ chức điều hoà tiền mặt

B. Tổ chức chế bản, in đúc; bảo quản tiền, tài sản quý và giấy tờ có giá

C. Vận chuyển tiền, tiền sản quý, giấy tờ có giá; thu hồi thay thế tiền

D. Gồm A, B, C và tiêu huỷ tiền

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Quy trình bảo lãnh gồm những nội dung nào?

A. Khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh, ngân hàng thẩm định hồ sơ và ra quyết định bảo lãnh.

B. Ngân hàng ký hợp đồng bảo lãnh với khách hàng và phát thư bảo lãnh; khách hàng lập và gửi hồ sơ đề nghị bảo lãnh; ngân hàng thâmt định hồ sơ và quyết định.

C. Gồm B ; khách hàng thanh toán phí bảo lãnh và các khoản phí khác (nếu có) theo thoả thuận trong hợp đồng bảo lãnh.

D. Gồm C và tất toán bảo lãnh.

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Nếu tỷ lệ lạm phát ở Mỹ cao hơn ở VN thì khi những điều kiện khác không thay đổi, đồng tiền Việt Nam sẽ:

A. Tăng giá so với USD

B. Giảm giá so với USD

C. Không thay đổi so với USD

D. Tăng giá so vơi USD và các loại ngoại tệ mạnh khác

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm