Câu hỏi: Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?

150 Lượt xem
18/11/2021
3.7 9 Đánh giá

A. FOB

B. CIF

C. CFR

D. Không có trường hợp nào

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nghĩa vụ thanh toán Séc chuyển khoản thuộc về

A. Khách hàng phát hành séc

B. Ngân hàng nơi người phát hành séc mở tài khoản

C. Cả A và B

D. Không có câu nào đúng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động của NHTM?

A. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì tỉ lệ an toàn theo quy định

B. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định

C. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo tỉ lệ quy định

D. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thẻ thanh toán có thể sử dụng trong tình huống nào?

A. Bất cứ khoản thanh toán nào mà bên thụ hưởng chấp nhận

B. Bất cứ khoản thanh toán tiền hàng hoá nào mà bên thụ hưởng chấp nhận

C. Bất cứ khoản thanh toán tiền dịch vụ nào mà bên thụ hưởng chấp nhận

D. Bất cứ khoản tanh toán nợ nào cho ngân hàng

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Việc NHNN Việt Nam phát hành tiền xu và tiền Polymer là dấu hiệu của:

A. Tăng cung tiền cho hệ thống ngân hàng thương mại

B. Thâm hụt cán cân thanh toán

C. Thay đổi cơ cấu tiền mặt trong lưu thông

D. Lạm phát

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đối với hối phiếu thương mại ai là người phát hành hối phiếu?

A. Người nhập khẩu

B. Người xuất khẩu và người nhập khẩu

C. Ngân hàng mở L/C

D. Ngân hàng thông báo L/C

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Hiện tượng lãi suất âm xảy ra:

A. Lãi suất danh nghĩa > tỷ lệ lạm phát

B. Lãi suất danh nghĩa =tỷ lệ lạm phát

C. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

D. Lãi suất danh nghĩa < tỷ lệ lạm phát

Xem đáp án

18/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 4
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 50 Câu hỏi
  • Người đi làm