Câu hỏi: Luật tổ chức tín dụng có những quy định hạn chế tín dụng nào đối với ngân hàng thương mại?
A. NHTM không được cho vay vốn đối với những người sau đây: (1) thành viên HĐQT, ban kiểm soát , tổng giám đốc, phó tổng giám đốc , (2) người thẩm định xét duyệt cho vay ;(3) bố ,mẹ , vợ ,chồng, con của thành viên HĐQT,ban kiển soát, tổng giám đốc, phó tổng giám đốc
B. NHTM không được chấp nhận bảo lãnh thanh toán cho các đối tượng vừa nêu trên
C. NHTM ko được cấp tín dụng không có đảm bảo,cấp tín dụng đối với những điều kiện ưu đãi cho những đối tượng sau đây: (1) Tổ chức kiểm toán , kiểm toán viên đang kiểm toán tại ngân hàng, kế toán trưởng và thanh tra viên;(2) các cổ đông lớn của ngân hàng;(3) DN có một trong những đối tượng, bao gồm thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát, tổng giám đốc , phó tổng giám đốc,người thẩm quyền xét duyệt cho vay, bố, mẹ, vợ chồng, con của thành viên Hội Đồng QT , BKS, Tổng GĐ, Phó Tổng GĐ chiếm trên 10% vốn điều lệ của DN đó
D. Tất cả các quy định trên
Câu 1: Luật tổ chức tín dụng có những quy định nào về an toàn đối với hoạt động của NHTM?
A. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc, quỹ dự phòng rủi ro và duy trì tỉ lệ an toàn theo quy định
B. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và duy trì các tỷ lệ an toàn theo quy định
C. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc theo tỉ lệ quy định
D. NHTM phải lập quỹ dự trữ bắt buộc và quỹ dự phòng rủi ro theo quy định
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nhu cầu thanh toán đối với ngân hàng thương mại bao gồm những nhu cầu nào?
A. Nhu cầu rút tiền của người gửi, các khoản tiền vay đến hạn trả.
B. Nhu cầu tín dụng hợp pháp của khách hàng để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ mà ngân hàng cam kết cho vay.
C. Nhu cầu tín dụng hợp pháp của khách hàng để thanh toán tiền hàng hoá, dịch vụ mà ngân hàng cam kết cho vay, nhu cầu rút tiền của người gửi; trả lãi cho các khoản tiền gửi; trả nợ và lãi mà ngân hàng đi vay; nhu cầu chi tiêu khác của bản thân ngân hàng thương mại.
D. Lãi phải trả cho các khoản tiền gửi, tiền vay.
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Khi sử dụng phương pháp đánh giá dự án bằng giá trị hiện tại thuần (Net Present Value), quyết định chấp nhận dự án nếu
A. NPV bằng đầu tư ban đầu
B. NPV có thể <0 nhưng IRR (Internal Rate of Return) tối thiểu bằng lãi suất tiền gửi ngân hàng
C. NPV>0
D. Tất cả đều sai
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Phát biểu nào dưới đây là chính xác?
A. Tiền gửi thanh toán lãi suất huy động thường cao hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn
B. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán bằng lãi suất huy động không kỳ hạn của lãi suất tiết kiệm
C. Lãi suất huy động tiền gửi thanh toán nhỏ hơn lãi suất huy động tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn.
D. Cả A và B đều đúng
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Thư tín dụng L/C là
A. Cam kết của người mua và trả cho người bán khi nhận được hàng hoá đúng trên hợp đồng đã ký
B. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán khi nhận được bộ chứng từ hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
C. Cam kết của ngân hàng thông báo sẽ trả tiền cho người bán trên cơ sở chấp thuận của người mua trong trường hợp chứng từ không hoàn toàn phù hợp với điều kiện, điều khoản của L/C
D. Cả B và C
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong điều kiện giao hàng nào dưới đây, rủi ro về hàng hoá thuộc về người mua khi hàng đã được giao qua lan can tàu?
A. FOB
B. CIF
C. CFR
D. Không có trường hợp nào
18/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm nghiệp vụ ngân hàng - Phần 4
- 4 Lượt thi
- 60 Phút
- 50 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận